Characters remaining: 500/500
Translation

sục

Academic
Friendly

Từ "sục" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu tập trung vào hai nghĩa chính bạn đã nêu. Dưới đây giải thích chi tiết hơn về từng nghĩa, kèm theo dụ sử dụng một số từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên
  • Giải thích: Khi nói đến việc "sục" trong nghĩa này, chúng ta thường hình dung đến việc đưa một vật đó vào sâu bên trong một không gian nào đó, hoặc làm cho một thứ đó trở nên hỗn loạn, lộn xộn.
  • dụ:
    • "Lưỡi cày sục sâu vào lòng đất" - tức là lưỡi cày đã thọc sâu vào mặt đất để làm ruộng.
    • "Lợn sục mõm vào máng" - có nghĩa là con lợn đang thọc cái mũi của vào trong máng để tìm thức ăn.
2. Nghĩa thứ hai: Xông vào bất cứ đâu để tìm kiếm
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "sục" thường được sử dụng để chỉ hành động tìm kiếm một cách kiên quyết hoặc xông vào những nơi có thể điều đó cần tìm.
  • dụ:
    • "Cảnh sát sục khắp các ngả" - có nghĩacảnh sát đã tìm kiếmmọi nơi để tìm dấu vết của một tội phạm.
    • "Sục vào tận nhà" - tức là xông vào nhà để tìm kiếm, có thể để điều tra hoặc kiểm tra.
Phân biệt các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "sục" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "sục tìm", "sục soa", "sục sâu".
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa với "sục" trong những ngữ cảnh khác nhau:
    • Thọc: Tương tự nghĩa với việc đưa một vật vào sâu.
    • Xông: Mang nghĩa tương tự khi nói đến việc xông vào một nơi nào đó.
    • Lục: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh tìm kiếm, như "lục tìm".
  1. đg. 1 Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên. Lưỡi cày sục sâu vào lòng đất. Lợn sục mõm vào máng. 2 Xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm. Cảnh sát sục khắp các ngả. Sục vào tận nhà.

Comments and discussion on the word "sục"