Characters remaining: 500/500
Translation

sặc

Academic
Friendly

Từ "sặc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết, dưới đây giải thích chi tiết cùng với các dụ sử dụng.

1. Nghĩa thứ nhất: Động từ "sặc"

Định nghĩa: "Sặc" dùng để chỉ hành động bị ho mạnh, liên tục do một vật đó đột ngột làm tắc nghẽn khí quản. Thường thì điều này xảy ra khi người ta ăn uống hoặc hít phải một chất đó không mong muốn.

2. Nghĩa thứ hai: Tính từ "sặc"

Định nghĩa: "Sặc" cũng có thể dùng như một tính từ để mô tả một mùi hương nào đó rất đậm đặc xông lên mạnh mẽ.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sặc sỡ: Từ này miêu tả màu sắc rực rỡ, nổi bật, không liên quan đến nghĩa ho hay mùi.
  • Sặc sụa: Đây cũng một động từ có nghĩa tương tự với "sặc", nhưng thường chỉ việc ho nhiều mạnh hơn.
  • Thở hổn hển: Khi bị sặc, người ta thường thở hổn hển để lấy lại hơi thở.
Phân biệt các biến thể:
  • "Sặc" khi dùng như động từ thường nhấn mạnh đến hành động ho do tắc nghẽn, trong khi "sặc" dùng như tính từ lại nhấn mạnh đến cảm nhận về mùi hương.
  • Khi nói "sặc mùi", chúng ta thường liên tưởng đến một trải nghiệm về mùi hương, trong khi "bị sặc" một tình huống bất ngờ có thể gây nguy hiểm.
  1. 1 đgt. Bị ho mạnh, liên tục do vật đột ngột làm tắc khí quản: ăn vội nên bị sặc sặc khói thuốc lá.
  2. 2 tt. (Mùi) đậm đặc xông lên mạnh: sặc mùi rượu sặc mùi thuốc lào.

Comments and discussion on the word "sặc"