Characters remaining: 500/500
Translation

rive

/raiv/
Academic
Friendly

Từ "rive" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (feminine noun) có nghĩa chính là "bờ" hoặc "bờ sông". Từ này thường được sử dụng để chỉ các bờ của sông, hồ hoặc các vùng nước khác. Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ cụ thể:

1. Nghĩa chính: Bờ sông, hồ
  • Rive droite: bờ phải (hữu ngạn)
  • Rive gauche: bờ trái (tả ngạn)
2. Nghĩa kỹ thuật: Mép, rìa
  • Trong một số ngữ cảnh kỹ thuật, "rive" có thể được sử dụng để chỉ mép hoặc rìa của một cấu trúc nào đó.
3. Bánh rìa
  • Pain de rive: bánh rìa (thườngchín đều)
4. Nghĩa : Xứ, vùng
  • Trong ngữ cảnh thơ ca hoặc cổ điển, "rive" có thể mang nghĩamột vùng hoặc xứ sở.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Côte: cũng có nghĩabờ, nhưng thường chỉ bờ biển.
  • Bord: có nghĩabờ, mép, rìa, nhưng có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
6. Idioms cụm từ
  • Être à la rive de quelque chose: nghĩađangbên bờ của điều đó, có thể hiểuđangtrong một tình huống khó khăn hoặc nhạy cảm.
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Khi sử dụng "rive" trong văn viết hay thơ ca, bạn có thể tạo ra những hình ảnh mạnh mẽ bằng cách kết hợp với các tính từ hoặc các cụm từ miêu tả khác để thể hiện cảm xúc hoặc không gian.
Tóm lại

"Rive" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, chủ yếu dùng để chỉ bờ sông, hồ cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật văn học.

danh từ giống cái
  1. bờ (sông, hồ)
    • Rive droite
      bờ phải, hữu ngạn
    • Rive gauche
      bờ trái, tả ngạn
  2. phố bờ sông
  3. (kỹ thuật) mép, rìu, biên
    • Poutres de rive
      rầm rìa cầu
    • Pain de rive
      bánh rìa (thườngchín đều)
  4. (thơ ca, từ , nghĩa ) xứ, vùng
    • il n'y a ni fond ni rive
      việc mù mịt quá

Comments and discussion on the word "rive"