Characters remaining: 500/500
Translation

resserré

Academic
Friendly

Từ "resserré" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "siết chặt", "hẹp", hoặc "gò bó". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dưới đâymột số giải thích, ví dụ, cũng như các biến thể liên quan.

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • Resserre: Có nghĩa là "siết chặt", "hẹp lại". Từ này thường được dùng để mô tả một cái gì đó bị ép lại, trở nên nhỏ hơn hoặc bị giới hạn.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh vật lý:

    • "Ce couloir est très resserré." (Hành lang này rất hẹp.)
  • Trong ngữ cảnh biểu cảm:

    • "Je me sens resserré par les règles de l'art." (Tôi cảm thấy bị gò bó bởi những quy tắc của nghệ thuật.)
  • Trong nghĩa bóng:

    • "Sa pensée est resserrée par ses préjugés." (Suy nghĩ của anh ấy bị gò bó bởi những định kiến.)
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Resserrement: Danh từ của từ "resserré", nghĩasự siết chặt hoặc sự gò bó.

    • Ví dụ: "Le resserrement des règles a eu des conséquences." (Sự siết chặt các quy tắc đã những hậu quả.)
  • Resserrer: Động từ gốc, có nghĩa là "siết chặt lại".

    • Ví dụ: "Il faut resserrer les vis." (Cần siết chặt lại các ốc vít.)
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Constrictif: Nghĩa là "gò bó" hoặc "hạn chế".
  • Étroit: Có nghĩa là "hẹp", thường dùng để mô tả không gian vật lý.
5. Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Être dans un cadre resserré: Nghĩa đen là "ở trong một khuôn khổ hẹp", nghĩa bóng là "bị giới hạn bởi những quy tắc hoặc điều kiện".

  • Avoir l'esprit resserré: Nghĩa là " suy nghĩ hẹp hòi", chỉ việc không mở lòng hoặc không chấp nhận ý kiến khác.

6. Ghi chú:

Khi sử dụng từ "resserré", người học cần chú ý rằng không chỉ có nghĩa là "hẹp" hay "siết chặt" theo nghĩa vậtmà còn có thể mang ý nghĩa biểu tượng, thể hiện sự gò bó trong suy nghĩ, quy tắc hay quy định nào đó.

tính từ
  1. siết chặt
  2. bị kẹp vào giữa, nhỏ hẹp
    • Vallon resserré
      thung lũng nhỏ hẹp
  3. (nghĩa bóng) gò bó
    • Resserré par les règles de l'art
      gò bó những qui tắc của nghệ thuật
  4. (từ , nghĩa ) thận trọng

Comments and discussion on the word "resserré"