Characters remaining: 500/500
Translation

nấc

Academic
Friendly

Từ "nấc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cũng như các dụ từ liên quan.

1. Định nghĩa
  • Nấc (danh từ):

    • Nấc có thể hiểu một khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng các khấc hoặc hình thức nào đó. dụ:
  • Nấc (động từ):

    • Nấc cũng có thể chỉ hiện tượng cơ thể, khi hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do hoành co bóp mạnh. dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh mô tả quy trình hoặc giai đoạn, bạn có thể nói:
    • "Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong" có nghĩacông việc cần phải hoàn thành qua nhiều giai đoạn khác nhau.
3. Biến thể từ gần giống
  • Nấc thang: Đây thường được dùng để chỉ các bậc trong một sự tiến bộ hay phát triển. dụ: "Mỗi nấc thang trong sự nghiệp đều quan trọng."
  • Nấc cụt: Đây từ mô tả hiện tượng nấc ai cũng đã từng trải qua thường gây khó chịu.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Bậc: Cũng có nghĩa tương tự như nấc, dùng để chỉ các mức độ khác nhau. dụ: "Bậc học" có thể hiểu các cấp học khác nhau.
  • Giai đoạn: Từ này có thể dùng thay cho nấc trong ngữ cảnh nói về tiến trình. dụ: "Dự án này chia thành ba giai đoạn."
5. Kết luận

Từ "nấc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú. Tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách chính xác.

  1. 1 d. 1 Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó. Leo lên nấc thang cuối cùng. Mực nước đã xuống được một nấc. Bật khoá súng về nấc an toàn. 2 Giai đoạn trong một tiến trình. Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong.
  2. 2 đg. hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do hoành co bóp mạnh. Bị mệt nấc nhiều. Cơn nấc. Khóc nấc lên.

Comments and discussion on the word "nấc"