Characters remaining: 500/500
Translation

nách

Academic
Friendly

Từ "nách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Nách (danh từ):

    • Mặt dướichỗ cánh tay nối vào ngực: Đây nghĩa phổ biến nhất. dụ: "lông nách" lông mọcvùng nách.
    • Phần áonách: Khi nói về cách may , chúng ta có thể nghe câu: "khéo vai, tài nách", nghĩa là người đó khả năng sửa chữa áo quần rất tốt.
    • Cạnh, góc: Nghĩa này thường được dùng trong văn học. dụ: "nách tường bông liễu bay sang láng giềng", nghĩa là góc tường.
    • Sự nuôi nấng con cái vất vả: dụ: "một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào", ngụ ý người mẹ phải gánh vác trách nhiệm nuôi dạy nhiều đứa trẻ.
  • Nách (động từ):

    • Nách (về hành động ẵm): dụ: "Đi làm cũng phải nách con đi theo", có nghĩabế hoặc ẵm đứa trẻ bên mình khi đi làm.
2. Cách sử dụng:
  • Mẫu câu sử dụng từ "nách":
    • "Lông nách của tôi cần phải cắt tỉa."
    • " ấy rất khéo tay, có thể nách áo bị rách."
    • "Chúng tôi sống sát nách nhau, gần gũi như một gia đình."
3. Biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Nách" có thể gần nghĩa với "cạnh", "góc" trong một số ngữ cảnh.
  • Từ liên quan:
    • "Nách" có thể kết hợp với các từ khác như "nách tường" (cạnh tường), "lông nách" (lôngvùng nách).
4. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "nách", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp. dụ, trong câu "Nách tường bông liễu bay sang láng giềng", rõ ràng "nách" không phải chỉ phần cơ thể một phần của không gian.
  1. dt 1. Mặt dướichỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gànách; Lông nách. 2. Phần áonách: Khéo vai, tài nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan).
  2. đgt ẵmbên : Đi làm cũng phải nách con đi theo.

Similar Spellings

Words Containing "nách"

Comments and discussion on the word "nách"