Characters remaining: 500/500
Translation

nhẫn

Academic
Friendly

Từ "nhẫn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nhẫn" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa đầu tiên: Danh từ (dt) - Vòng nhỏ đeo vào ngón tay

Định nghĩa: "Nhẫn" một vòng nhỏ, thường được làm bằng kim loại quý như vàng hoặc bạc, dùng để đeo vào ngón tay như một món đồ trang sức.

2. Nghĩa thứ hai: Động từ (đgt) - Nhịn, sẵn lòng

Định nghĩa: "Nhẫn" trong nghĩa này có thể hiểu khả năng kiên nhẫn, nhịn nhục hoặc chịu đựng.

3. Nghĩa thứ ba: Liên từ (lt.) - Đến, cho đến

Định nghĩa: "Nhẫn" cũng có thể được dùng để chỉ một khoảng thời gian, từ một thời điểm nào đó cho đến một thời điểm khác.

4. Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Nhẫn nhịn: có nghĩachịu đựng, không phản kháng.
  • Nhẫn nại: tương tự như nhẫn nhịn, có nghĩakiên trì, không từ bỏ.
  • Nhẫn nhục: có nghĩachịu đựng khó khăn, không để cho sự đau khổ ảnh hưởng đến mình.
5. Phân biệt sử dụng nâng cao
  • Khi sử dụng "nhẫn" với nghĩa là đồ trang sức, người ta thường nói đến các kiểu dáng, chất liệu hoặc ý nghĩa của chiếc nhẫn ( dụ: nhẫn cưới, nhẫn phù hợp với từng dịp).
  • Trong nghĩa kiên nhẫn, "nhẫn" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành các cụm từ mạnh hơn như "nhẫn nại", "nhẫn nhục", thể hiện mức độ chịu đựng khác nhau.
Kết luận

Từ "nhẫn" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, với những cách sử dụng phong phú.

  1. 1 dt. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức: chiếc nhẫn hai chỉ Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
  2. 2 đgt. Nhịn, sẵn lòng: nhẫn một để đỡ sinh chuyện nhẫn nại nhẫn nhịn nhẫn nhục ẩn nhẫn.
  3. 3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫn nay.

Comments and discussion on the word "nhẫn"