Characters remaining: 500/500
Translation

cản

Academic
Friendly

Từ "cản" trong tiếng Việt có nghĩangăn lại, chặn lại, không cho một cái đó tiếp tục hoặc di chuyển. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể những nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

Giải thích dụ
  1. Ngăn cản vật :

    • dụ: "Hàng cây cản gió" nghĩa là hàng cây làm cho gió không thể thổi mạnh qua được.
    • Sử dụng nâng cao: "Cảnh sát đã cản đường những người biểu tình để đảm bảo an ninh." Ở đây, "cản" chỉ hành động ngăn chặn một số người không thể đi qua một khu vực nào đó.
  2. Ngăn cản trong trò chơi:

    • dụ: "Nước cản quy tắc đánh cờ tướng" có nghĩa những quân cờ khác ngăn không cho quân cờ di chuyển.
    • Sử dụng nâng cao: "Trong cờ vua, nếu bạn muốn thắng, bạn cần biết cách cản đối thủ một cách thông minh." Ở đây "cản" có nghĩalàm cho đối thủ không thể thực hiện những nước đi tốt.
  3. Phép ẩn dụ:

    • dụ: "Chị ta cũng sạch nước cản" có nghĩangười con gái đó nhan sắc tạm chấp nhận được, không xuất sắc nhưng cũng không xấu.
    • Sử dụng nâng cao: "Trong công việc, sự cản trở từ đồng nghiệp có thể làm giảm hiệu suất làm việc." Ở đây, "cản" không chỉ vật còn những khó khăn về mặt tâm lý hay xã hội.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "chặn", "ngăn", "cản trở".
  • Từ đồng nghĩa: "cản trở", "ngăn cản", "đề phòng".
  • Lưu ý: "Cản" thường mang nghĩa là ngăn lại một cách chủ động, trong khi "ngăn" có thể mang nghĩa bị động hơn.
Biến thể cách sử dụng khác
  • Cản trở: có nghĩagây khó khăn cho việc thực hiện một hành động nào đó.

    • dụ: "Họ đã cản trở sự phát triển của dự án."
  • Cản trở giao thông: dùng để chỉ những tình huống làm cho việc di chuyển trở nên khó khăn hơn.

    • dụ: "Cơn bão đã cản trở giao thông trên nhiều tuyến đường."
Kết luận

Từ "cản" rất đa dạng có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, không chỉ trong ngữ cảnh vật còn trong các tình huống xã hội, tâm lý trong các trò chơi.

  1. đgt. Ngăn lại, chặn lại, không cho tiếp tục vận động: Hàng cây cản gió Nước cản Qui tắc đánh cờ tướng, khiến con con tượng không đi được, quân cờ khác chẹn lối đi Sạch nước cản 1. Nói đã nắm vững qui tắc đánh cờ tướng: Anh biết đánh cờ không? - Cũng sạch nước cản 2. Nói người con gái nhan sắc tạm trông được (thtục): Chị ta cũng sạch nước cản.

Comments and discussion on the word "cản"