Characters remaining: 500/500
Translation

cùn

Academic
Friendly

Từ "cùn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cùn", kèm theo dụ cách phân biệt các biến thể của từ.

Định nghĩa nghĩa của từ "cùn"
  1. Mòn, không sắc:

    • "Cùn" thường được dùng để mô tả những vật dụng như dao, kéo, bút lưỡi hoặc ngòi của chúng đã bị mòn không còn sắc bén.
    • dụ:
  2. Đã mòn, cụt đi:

    • Dùng để chỉ những vật dụng đã bị hao mòn, hư hỏng không còn sử dụng được nữa.
    • dụ:
  3. Bỏ qua, không quan tâm:

    • Trong ngữ cảnh này, "cùn" mô tả một người hoặc một hành động trơ trẽn, không biết phải trái, hay dở, không quan tâm đến phản ứng của người khác.
    • dụ:
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Bị mòn" (tình trạng cũng không còn sắc bén)
    • "Hư hỏng" (trạng thái không còn sử dụng được)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Mòn" (có thể dùng để chỉ tình trạng của vật)
    • "" (trong ngữ cảnh mô tả tính cách)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc ngôn ngữ hàng ngày, từ "cùn" có thể được sử dụng để chỉ một người không nhạy bén, không nhanh nhạy trong việc hiểu biết, dụ: "Anh ta cùn quá, không nhận ra những điều hiển nhiên."
  • Trong các cuộc thảo luận, có thể dùng "cùn" để chỉ những lẽ yếu kém hoặc không thuyết phục, dụ: " lẽ của bạn quá cùn, không thể thuyết phục người khác."
Kết luận

Từ "cùn" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc mô tả những vật dụng bị hư hỏng cho đến mô tả tính cách hoặc hành động của con người.

  1. t. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi. Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, , không cần biết đến phải trái, hay dở, phản ứng của người xung quanh. Lí sự cùn*. Giở thói cùn. Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về.

Comments and discussion on the word "cùn"