Characters remaining: 500/500
Translation

nhàn

Academic
Friendly

Từ "nhàn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu trạng thái rảnh rỗi, không bị bận rộn hay nhiều thời gian để nghỉ ngơi. Dưới đây một số giải thích dụ về từ "nhàn":

1. Định nghĩa ý nghĩa
  • Danh từ (dt): "Nhàn" nguồn gốc từ từ "nhạn", chỉ trạng thái của một con chim nhạn, thường bay lượn tự do, không bị ràng buộc. Từ này cũng gợi lên hình ảnh của sự tự do, thoải mái.
  • Tính từ (tt): "Nhàn" được dùng để miêu tả cảm giác rỗi rãi, không bận rộn, thời gian để nghỉ ngơi hoặc làm những điều mình thích.
2. dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "Hôm nay tôi rất nhàn, có thể đi dạo công viên." (Hôm nay tôi không bận, thời gian để đi dạo.)
  • Câu nâng cao: " cuộc sống đầy bộn bề, nhưng những lúc nhàn, tôi thích ngồi đọc sách thưởng thức trà." ( cuộc sống nhiều công việc nhưng khi thời gian rảnh, tôi thích đọc sách uống trà.)
3. Cách sử dụng khác
  • "Nhàn" cũng có thể được dùng trong các cụm từ như:
    • "Nhàn rỗi": nghĩa là không việc làm, thời gian để thư giãn.
    • "Nhàn nhã": miêu tả trạng thái thư thái, thoải mái.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Rỗi", "Thảnh thơi" – đều chỉ trạng thái không bận rộn.
  • Từ đồng nghĩa: "Nhàn rỗi", "Thảnh thơi", "Khỏe khoắn" – đều ý nghĩa gần giống với "nhàn".
5. Từ liên quan
  • Nhàn : sống một cuộc sống không bận rộn, thường ám chỉ đến những người điều kiện không phải lo lắng về công việc.
  • Nhàn nhã: trạng thái thoải mái, không bị áp lực.
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "nhàn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự thư giãn tự do.

  1. 1 dt Biến âm của nhạn (chim nhạn): Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp).
  2. 2 tt Rỗi rãi; Không bận rộn; nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Những lúc nhàn, ngồi đọc sách; kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (NgTrãi).

Comments and discussion on the word "nhàn"