Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lẫy

Academic
Friendly

Từ "lẫy" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng đa dạng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Lẫy (danh từ):

    • bộ phận của cái nỏ dùng để làm bật dây lên, giúp bắn ra mũi tên. Bộ phận này thường chế hoạt động rất đặc trưng, giúp nỏ có thể bắn mạnh chính xác.
  • Lẫy (động từ):

    • Nghĩa là nói về hành động của trẻ em khi nằm ngửa rồi chuyển sang nằm sấp. dụ: "Thằng cháu ba tháng đã biết lẫy rồi" nghĩa là cháu đã có thể tự mình lật người từ tư thế nằm ngửa sang nằm sấp.
2. dụ sử dụng
  • Về bộ phận của cái nỏ:

    • "Người thợ làm nỏ đã thiết kế hệ thống lẫy rất tinh vi để đảm bảo độ chính xác khi bắn."
  • Về hành động của trẻ:

    • " nhà mình rất nhanh nhẹn, mới một tháng tuổi đã biết lẫy."
    • "Trẻ con thường lẫy khi chúng muốn khám phá thế giới xung quanh."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh kỹ thuật, "lẫy" có thể được sử dụng để miêu tả những bộ phận khí khác chức năng tương tự, dụ:

    • "Chiếc máy này sử dụng lẫy để tự động đóng mở cửa."
  • Trong ngữ cảnh tâm lý học phát triển trẻ em, "lẫy" có thể được sử dụng để nói về sự phát triển vận động:

    • "Khi trẻ biết lẫy, đó dấu hiệu cho thấy sự phát triển thể chất của trẻ đang tiến triển tốt."
4. Phân biệt các biến thể
  • Từ "lẫy" không nhiều biến thể nhưng có thể dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ:
    • "Lẫy lăn": miêu tả hành động lật người một cách vui vẻ, thường được dùng khi nói về trẻ con.
5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Lật": cũng chỉ hành động chuyển tư thế của trẻ nhưng không nhất thiết phải từ nằm ngửa sang nằm sấp.
    • "Lăn": chỉ hành động lăn tròn, tuy nhiên cũng có thể mô tả chuyển động tương tự của trẻ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Không từ đồng nghĩa chính xác với "lẫy" nhưng có thể hiểu theo nghĩa rộng về sự chuyển động.
6. Liên quan
  • "Nỏ": công cụ từ "lẫy" thường được nhắc đến.
  • "Trẻ em": đối tượng thường được mô tả khi sử dụng nghĩa động từ của "lẫy".
  1. d. Bộ phận của cái nỏ dùng để làm bật cái dây lên bắn.
  2. đg. Nói trẻ con đang nằm ngửa chuyển sang nằm sấp: Thằng cháu ba tháng đã biết lẫy rồi.

Comments and discussion on the word "lẫy"