Characters remaining: 500/500
Translation

lấy

Academic
Friendly

Từ "lấy" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những cách hiểu sử dụng chính của từ này:

1. Định nghĩa các nghĩa của "lấy":
  • Lấy nghĩa là làm cho mình được một cái đó đã sẵn hoặc làm cho mình được cái đó từ một nơi nào đó.

    • dụ: "Lấy tiền trong ra trả." (lấy tiền đã sẵn trong ).
  • Lấy cũng có thể nghĩa là sử dụng một cái đó từ một nguồn khác.

    • dụ: "Lấy thuyền đi chơi hồ." (sử dụng thuyền để đi chơi).
  • Trong một số ngữ cảnh, lấy còn có nghĩachiếm hữu cái đó vốn thuộc về người khác.

    • dụ: "Lấy cắp." (chiếm đoạt tài sản của người khác).
  • Lấy còn có thể chỉ việc tạo ra hoặc sản xuất cái đó.

    • dụ: "Nuôi lấy trứng." (nuôi với mục đích thu trứng).
  • Một nghĩa khác của lấy làm mới lại sức lực hoặc tinh thần.

    • dụ: "Nghỉ lấy sức." (nghỉ ngơi để hồi phục sức khỏe).
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Lấy trong ngữ cảnh đòi hỏi giá tiền.

    • dụ: "Con này lấy bao nhiêu?" (hỏi giá của con ).
  • Lấy để chỉ một hành động nào đó với mục đích cụ thể.

    • dụ: "Lấy công làm lãi." (làm việc để lợi).
  • Lấy trong ngữ cảnh kết hôn.

    • dụ: "Lấy chồng." (kết hôn với một người đàn ông).
3. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chiếm: có nghĩalấy đi của người khác, thường dùng trong ngữ cảnh tiêu cực.
  • Thu: cũng có thể chỉ việc lấy cái đó, nhưng thường trong ngữ cảnh thu nhập hoặc thu hoạch.
  • Nhận: nghĩa là tiếp nhận cái đó từ người khác.
4. Một số cách sử dụng khác của "lấy":
  • Lấy có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ như:
    • "Lấy ý kiến": xin ý kiến của người khác.
    • "Lấy lại": có nghĩalấy lại cái đã mất hoặc khôi phục.
5. Một số chú ý khi sử dụng "lấy":
  • Lấy có thể đi kèm với các từ chỉ hành động để nhấn mạnh cách thức hoặc hướng đi của hành động.

    • dụ: "Nắm lấy cơ hội." (tận dụng cơ hội).
  • Lấy cũng có thể được sử dụng để nhấn mạnh mức tối thiểu.

    • dụ: "Ở lại chơi thêm lấy vài ngày." (ở lại một thời gian ngắn).
  1. I đg. 1 Làm cho mình được trong tay cái đã sẵn đểđâu đó để đưa ra làm việc . Lấy tiền trong ra trả. Lấy bút viết thư. Lấy quần áo rét ra mặc. 2 Làm cho mình được cái vốn hoặc có thể đâu đó để sử dụng. Lấy thuyền đi chơi hồ. Lấy tài liệu viết bài. Lấy tàu. Lấy chữ . Lấy ý kiến. 3 Làm cho trở thành của mình cái vốn của người khác. Lấy cắp. Lấy làm của riêng. Lấy đồn địch. 4 Làm cho mình được cái tạo ra bằng một hoạt động nào đó. Vào rừng lấy củi. Nuôi lấy trứng. Cho vay lấy lãi. Làm lấy thành tích. 5 Tự tạo ramình. Chạy lấy đà. Nghỉ lấy sức. Lấy giọng. Lấy lại tinh thần. 6 (kng.). Đòi giá tiền bao nhiêu đó để bán. Con này lấy bao nhiêu? Lấy rẻ vài trăm đồng. 7 Dùng để làm cái hoặc việc đó. Lấy công làm lãi. Lấy mét làm đơn vị. Lấy cớ ốm để nghỉ. Lấy tình cảm để cảm hoá. 8 Làm cho được cái chính xác, bằng đo, tính, chỉnh lí. Lấy kích thước. Lấy lại giờ theo đài. Lấy đường ngắm. Lấy làn sóng radio. Lấy nhiệt độ cho bệnh nhân. 9 (kng.). Kết hôn, thành vợ thành chồng với nhau. Lấy chồng. Lấy vợ người cùng quê. Lấy vợ cho con (kng.; cưới vợ cho con).
  2. II p. (dùng phụ sau đg.). 1 Từ biểu thị hướng của hành động nhằm mang lại kết quả cho chủ thể. Bắt bóng. Giữ chặt lấy. Nắm lấy thời cơ. Chiếm lấy làm của riêng. 2 (thường dùng đi đôi với tự). Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ông ta tự lái xe lấy. Trẻ đã biết gấp lấy chăn màn.
  3. III tr. (dùng sau đg.). Từ dùng để nhấn mạnh mức tối thiểu, không yêu cầu hơn. Cố ăn lưng bát cho lại sức. Ở lại chơi thêm lấy vài ngày. Túi không còn nổi lấy một đồng.
  4. (kng.; dùng phụ sau đg.). (Làm việc ) chỉ cốt tỏ ra làm, không kể tác dụng, kết quả. Tự phê bình lấy , không sâu sắc. Ăn lấy vài ba miếng.
  5. ... ...�

Comments and discussion on the word "lấy"