Characters remaining: 500/500
Translation

dời

Academic
Friendly

Từ "dời" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc chuyển động, thay đổi vị trí hoặc trạng thái. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "dời":

Định nghĩa
  1. Chuyển đi nơi khác: Nghĩa này liên quan đến việc di chuyển một vật từ vị trí này sang vị trí khác. dụ:

    • " ấy dời bàn làm việc sang một góc khác trong phòng." ( ấy đã chuyển bàn làm việc đến một vị trí khác.)
  2. Thay đổi vị trí hoặc ý kiến: Nghĩa này thể hiện việc thay đổi thái độ, quan điểm hoặc cảm xúc. dụ:

    • "Sau khi nghe ý kiến của bạn, tôi đã dời quyết định của mình." (Tôi đã thay đổi quyết định của mình sau khi nghe ý kiến của bạn.)
    • "Đêm qua, mọi thứ dường như đã dời đổi." (Mọi thứ đã thay đổi trong đêm qua.)
  3. Không đứng lạichỗ nào nữa: Nghĩa này thường liên quan đến việc không giữ cố địnhmột nơi nào đó. dụ:

    • "Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang." (Chàng đã rời bỏ những cuốn sách, nàng đã không còntrên lầu.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "dời" thường được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong cuộc sống hoặc tâm trạng của nhân vật. dụ:
    • "Cuộc sống của tôi đã dời đi rất nhiều từ khi tôi gặp anh ấy." (Cuộc sống của tôi đã thay đổi nhiều từ khi tôi gặp anh ấy.)
Các biến thể của từ "dời"
  • "Dời đi": Thường được sử dụng để nhấn mạnh hành động di chuyển ra xa. dụ:

    • "Chúng ta cần dời đi khỏi đây trước khi trời tối." (Chúng ta cần rời khỏi đây trước khi trời tối.)
  • "Dời lại": Thường được sử dụng khi muốn trì hoãn hoặc thay đổi thời điểm của một sự kiện. dụ:

    • "Cuộc họp sẽ dời lại vào tuần sau." (Cuộc họp sẽ được hoãn lại đến tuần sau.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Di chuyển: có nghĩa tương tự với "dời", nhưng thường dùng cho các hành động liên quan đến sự chuyển động của người hoặc vật.
  • Thay đổi: liên quan đến việc chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không nhất thiết phải liên quan đến vị trí.
  • Rời: có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng để chỉ việc bỏ đi một nơi nào đó.
  1. đgt. 1. Chuyển đi nơi khác: Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn nghĩa muôn đời cùng nhau (cd) 2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến: Đêm qua vật đổi sao dời (cd); Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (K) 3. Không đứng lạichỗ nào nữa: Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (K).

Comments and discussion on the word "dời"