Characters remaining: 500/500
Translation

đời

Academic
Friendly

Từ "đời" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây một số định nghĩa cách sử dụng từ "đời", kèm theo dụ cụ thể.

Định nghĩa
  1. Khoảng thời gian từ khi sinh ra đến khi chết:

    • dụ: "Cuộc đời của mỗi người một hành trình học hỏi."
    • Nghĩa: Thời gian sống của con người từ lúc sinh ra cho đến khi qua đời.
  2. Sự sống xã hội của con người:

    • dụ: "Tôi luôn yêu đời, mặc dù cuộc sống nhiều khó khăn."
    • Nghĩa: Tình trạng tâm lý cảm xúc của con người trong xã hội.
  3. Cuộc sống ngoài đạo thiên chúa:

    • dụ: "Những người bên đời thường nhiều quan điểm khác nhau về cuộc sống."
    • Nghĩa: Những người không theo đạo thiên chúa.
  4. Thế hệ nối tiếp nhau của con người:

    • dụ: "Đời cha cho chí đời con, chúng ta phải cố gắng để không phụ lòng tổ tiên."
    • Nghĩa: Sự nối tiếp giữa các thế hệ trong gia đình hoặc xã hội.
  5. Triều đại:

    • dụ: "Đời vua chúa Trịnh một thời kỳ lịch sử quan trọng."
    • Nghĩa: Thời kỳ cai trị của một vị vua hay triều đình.
  6. Khoảng thời gian hoạt động trong một lĩnh vực nào đó:

    • dụ: "Đời học sinh thường tràn đầy kỷ niệm."
    • Nghĩa: Thời gian một người làm việc hoặc học tập trong một lĩnh vực cụ thể.
  7. Lần kết hôn (đã kết thúc):

    • dụ: " ấy đã trải qua ba đời chồng."
    • Nghĩa: Số lần kết hôn của một người.
Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Cuộc sống: Thường được dùng để chỉ tổng thể về đời sống của một người.
  • Kiếp sống: Mang ý nghĩa tương tự nhưng thường sắc thái tâm linh hơn.
  • Thế hệ: Đề cập đến nhóm người sống cùng một thời kỳ hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể.
  • Triều đại: Thường dùng trong bối cảnh lịch sử.
Cách sử dụng nâng cao
  • Yêu đời: Có nghĩa thái độ tích cực, lạc quan với cuộc sống.

    • dụ: " gặp khó khăn, tôi vẫn luôn yêu đời."
  • Chán đời: Có nghĩacảm thấy mệt mỏi, không còn hứng thú với cuộc sống.

    • dụ: "Sau những lần thất bại, tôi cảm thấy chán đời."
  • Đổi đời: Nghĩa là thay đổi cuộc sống từ khó khăn sang tốt đẹp hơn.

    • dụ: "Nhờ có sự nỗ lực, gia đình tôi đã đổi đời."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "đời", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. dt. 1. Khoảng thời gian tính từ lúc sinh ra đến lúc chết của một sinh vật: cuộc đời ngắn ngủi già nửa đời người. 2. Sự sống xã hội của con người: yêu đời chán đời được đổi đời mang tiếng với đời. 3. Cuộc sống ngoài đạo Thiên Chúa; những người không theo đạo Thiên Chúa: bên đạo, bên đờị 4. Thế hệ nối tiếp nhau của người: đời cha cho chí đời con đời này sang đời khác. 5. Triều đại: đời vua chúa Trịnh. 6. Khoảng thời gian hoạt động, làm việcmột lĩnh vực nào đó: đời học sinh đời làm báo. 7. Lần kết hôn (đã kết thúc): ba đời chồng một đứa con với đời vợ trước.

Comments and discussion on the word "đời"