Characters remaining: 500/500
Translation

chuyển

Academic
Friendly

Từ "chuyển" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số định nghĩa dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng

1.1. Chuyển trong nghĩa "đưa một vật từ nơi này đến nơi khác" - Một trong những nghĩa phổ biến nhất của "chuyển" di chuyển một vật thể từ vị trí này sang vị trí khác. - dụ: - "Chuyển đồ đạc sang nhà mới." (Điều này có nghĩabạn đang dọn dẹp mang đồ đạc từ nhà đến nhà mới.) - "Chuyển thư." (Gửi một bức thư từ nơi này đến nơi khác.) - "Chuyển tiền qua đường bưu điện." (Gửi tiền thông qua dịch vụ bưu điện.) - "Chuyển lời cám ơn." (Truyền đạt lời cảm ơn từ người này đến người khác.)

2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "di chuyển," "vận chuyển," "chuyển giao."
  • Từ đồng nghĩa: "chuyển nhượng" (trong nghĩa chuyển quyền sở hữu), "chuyển đổi" (trong nghĩa thay đổi trạng thái hoặc hình thức).
3. Lưu ý khi sử dụng
  • "Chuyển" thường đi kèm với các từ khác để làm nghĩa. dụ, "chuyển nhà," "chuyển hướng," "chuyển động."
  • Phân biệt giữa "chuyển" "di chuyển": "chuyển" thường nhấn mạnh vào việc thay đổi vị trí của một vật thể cụ thể, trong khi "di chuyển" có thể chỉ hành động di chuyển không cần phải thay đổi vị trí của một vật cụ thể.
  1. đg. 1 Đưa một vật từ nơi này đến nơi khác. Chuyển đồ đạc sang nhà mới. Chuyển thư. Chuyển tiền qua đường bưu điện. Chuyển lời cám ơn. 2 Thay đổi vị trí, phương hướng, trạng thái... sang một vị trí, phương hướng, trạng thái khác. Chuyển công tác. Chuyển hướng kinh doanh. Chuyển bại thành thắng. Trời chuyển lạnh. 3 sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên hoặc giữ nguyên trạng thái nữa. Lay mãi không chuyển. Xe lửa từ từ chuyển bánh (bắt đầu chạy). Tư tưởng không chuyển kịp với tình hình. Bệnh bắt đầu chuyển.

Comments and discussion on the word "chuyển"