Characters remaining: 500/500
Translation

chuyên

Academic
Friendly

Từ "chuyên" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chuyên môn: chỉ về kiến thức kỹ năng sâu về một lĩnh vực nào đó.
  • Chuyên nghiệp: thường được dùng để chỉ những người làm việc trong lĩnh vực nào đó với sự đào tạo kỹ năng cao.
  • Chuyên tâm: chỉ sự tập trung chăm chỉ vào một công việc cụ thể.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Anh ấy một nhà nghiên cứu chuyên về văn hóa dân gian." (chỉ ra rằng anh ấy kiến thức sâu về lĩnh vực này).
  • " ấy làm việc chuyên nghiệp trong ngành thiết kế." (có nghĩa ấy làm việc với kỹ năng kiến thức cao, không phải chỉ sở thích).
  1. 1 đg. 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền. Chuyên trà. Ấm chuyên*. 2 Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia. Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.
  2. 2 t. 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc . Chuyên nghề viết văn. Ai chuyên việc nấy. Ruộng chuyên trồng lúa. 2 kiến thức chuyên môn sâu. Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng. 3 (dùng phụ sau đg.). (Làm công việc ) sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm. Học rất chuyên.

Comments and discussion on the word "chuyên"