Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lẩy

Academic
Friendly

Từ "lẩy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Lẩy có nghĩatách ra, tẽ ra hoặc rút ra một phần nào đó từ một cái đó lớn hơn.
2. Các nghĩa cách sử dụng:
  • Lẩy bắp ngô: Nghĩa là tách hạt ngô ra khỏi bắp ngô. dụ: "Mỗi mùa thu hoạch, tôi thường lẩy bắp ngô để chuẩn bị cho mùa đông."

  • Lẩy kiều: Nghĩa là rút ra một đoạn thơ, câu văn hay trong một tác phẩm văn học. dụ: "Trong bài thơ này, tác giả đã lẩy một câu rất hay để thể hiện tâm trạng của nhân vật."

3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc trong các cuộc trò chuyện, từ "lẩy" có thể được dùng để chỉ việc lấy ra một phần của một ý tưởng, hình ảnh hoặc cảm xúc từ một tác phẩm hoặc một câu chuyện. dụ: "Khi phân tích tác phẩm, giáo viên đã lẩy ra những hình ảnh đẹp trong thơ của Nguyễn Trãi."
4. Biến thể từ liên quan:
  • Lẩy lộc: Nghĩa là tách ra những bộ phận nhỏ từ một cái đó lớn hơn để sử dụng, thường dùng trong ngữ cảnh nông nghiệp.
  • Lẩy nhạc: Nghĩa là lấy ra một giai điệu, nốt nhạc từ một bài hát nào đó.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tách: Nghĩa là chia ra thành nhiều phần.
  • Lấy: Có thể được coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn giống nhau. "Lấy" thường mang nghĩa lấy ra không nhất thiết phải chia tách.
6.
  1. đg. 1. Tách ra, tẽ ra: Lẩy bắp ngô lấy hạt. 2. Rút ra: Lẩy Kiều.

Comments and discussion on the word "lẩy"