Characters remaining: 500/500
Translation

dấy

Academic
Friendly

Từ "dấy" trong tiếng Việt có nghĩa chính "làm cho nổi dậy" hoặc "gây ra một sự khởi đầu". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc khởi phát một phong trào, một cuộc chiến, hoặc một sự kiện nào đó.

Định nghĩa:
  • Dấy (động từ): Làm cho một điều đó bắt đầu, nổi dậy, thường trong bối cảnh như khởi nghĩa, phong trào, hay sự kiện xã hội.
dụ sử dụng:
  1. Dấy lên phong trào: "Các nhà hoạt động xã hội dấy lên phong trào bảo vệ môi trường." (Nghĩa là họ đã khởi xướng một phong trào về bảo vệ môi trường.)
  2. Dấy binh khởi nghĩa: "Lịch sử ghi nhận nhiều cuộc khởi nghĩa dấy lên để chống lại áp bức." (Có nghĩa nhiều cuộc nổi dậy diễn ra để đấu tranh chống lại sự bất công.)
  3. Dấy lên niềm hy vọng: "Tin tức tốt lành dấy lên niềm hy vọng trong lòng mọi người." (Nghĩa là tin tức đó đã làm cho mọi người cảm thấy hy vọng hơn.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Dấy lên: Thường đi kèm với các danh từ chỉ phong trào, khởi nghĩa, hoặc cảm xúc. dụ: "dấy lên lòng yêu nước", "dấy lên nỗi nhớ".
  • Dấy lửa: Một cách dùng khác với nghĩa là làm cho lửa bùng cháy lên.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Khởi xướng: Cũng có nghĩabắt đầu một điều đó mới mẻ.
  • Nổi dậy: Nghĩa tương tự, nhưng thường dùng cho bối cảnh đấu tranh hơn.
Từ gần giống:
  • Dấy lên: Nhấn mạnh vào việc bắt đầu một điều đó mới.
  • Kích thích: Có thể mang nghĩa tương tự khi nói về việc thúc đẩy một cảm xúc hoặc hành động.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "dấy", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, từ này thường mang tính chất mạnh mẽ, liên quan đến sự khởi đầu của các phong trào hay sự kiện quan trọng.

  1. đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.

Comments and discussion on the word "dấy"