Characters remaining: 500/500
Translation

dấu

Academic
Friendly

Từ "dấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa các nghĩa khác nhau

a. Danh từ (dt):

2. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ gần giống: "vết," " hiệu," "dấu hiệu."
  • Từ đồng nghĩa: "dấu hiệu" (một kiểu dấu thể hiện thông tin), "mốc" (dấu để nhận biết vị trí).
  • Từ liên quan: "đóng dấu" (hành động sử dụng con dấu), "đánh dấu" (hành động tạo ra dấu để ghi nhớ).
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, từ "dấu" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả một dấu vết lịch sử cho đến việc sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, nghệ thuật hay chính trị.
  • dụ: "Dấu ấn của một nhà văn vĩ đại những tác phẩm để lại cho thế hệ sau."
Kết luận

Từ "dấu" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt.

  1. 1 dt. 1. Cái vết, cái hình còn lại: Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (K) 2. Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ: Đánh dấu một đoạn văn hay; Đặt một cái mốc làm dấu 3. Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà khắc chữ để in ra làm tin: Con dấu; Đóng dấu; Dấu của chủ tịch; Dấu của cơ quan; Xin dấu; Dấu bưu điện 4. hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của những âm đó: Dấu 5. hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác nhau: Dấu huyền 6. hiệu để chấm câu: Dấu nặng 7. hiệu để chỉ các phép tính: Dấu cộng 8. hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương hay âm: -8 tám âm.
  2. 2 đgt. Yêu: Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tng). Chúa dấu, vua yêu một cái này (HXHương).

Comments and discussion on the word "dấu"