Characters remaining: 500/500
Translation

tấu

Academic
Friendly

Từ "tấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Động từ "tấu"

a. Biểu diễn nhạc: - Nghĩa đầu tiên của "tấu" biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem. Khi bạn "tấu" một nhạc cụ, có nghĩabạn đang chơi nhạc để mọi người thưởng thức. - dụ: "Tôi sẽ tấu đàn bầu trong buổi biểu diễn tối nay." (Có nghĩabạn sẽ chơi đàn bầu cho khán giả nghe.)

2. Danh từ "tấu"

a. Tờ tấu: - "Tấu" cũng có thể danh từ chỉ tờ trình, tờ báo cáo người dân dâng lên vua. - dụ: "Ông ấy đã chuẩn bị một tờ tấu để dâng lên vua." (Có nghĩaông ấy đã viết một tài liệu để trình bày trước vua.)

3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tấu hài: Một hình thức biểu diễn hài hước tương tự như "tấu", thường tính châm biếm.
  • Biểu diễn: Có thể được sử dụng thay cho nghĩa "tấu" trong bối cảnh biểu diễn nhạc.
  • Trình bày: Thường dùng trong ngữ cảnh tâu với vua, có thể hiểu trình bày một ý kiến hay thông tin.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các buổi lễ, việc "tấu" có thể được coi một nghệ thuật, đòi hỏi sự khéo léo tinh tế trong cách biểu diễn.
  • Trong văn hóa Việt Nam, nghệ thuật "tấu" thường được truyền dạy từ đời này sang đời khác, nhấn mạnh giá trị văn hóa lịch sử.
5. Lưu ý khi sử dụng
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa của từ "tấu" để không bị nhầm lẫn trong ngữ cảnh.
  • Trong văn nói văn viết, "tấu" thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng hơn, đặc biệt khi liên quan đến vua chúa.
  1. I. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn nội dung hài hước, châm biếm những thói tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời các động tác, cử chỉ: tấu vui tiết mục tấu. 3. Tâu với vua: quỳ tấu trước ngai vàng. II. dt. 1. Tờ tấu với vua (nghĩa 3 của I.): dâng tấu. 2. Bài tấu (nghĩa 2 của I.): đọc tấu.

Comments and discussion on the word "tấu"