Characters remaining: 500/500
Translation

tấy

Academic
Friendly

Từ "tấy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh y học, bạn có thể nói: "Những vết thương tấy mủ cần được chăm sóc đúng cách để tránh nhiễm trùng."
  • Về mặt tài chính, bạn có thể nghe câu: "Sau khi đầu vào dự án mới, công ty đã tấy lên thu lợi nhuận cao."
Phân biệt các biến thể:
  • "tấy" đôi khi có thể nhầm lẫn với các từ khác như "", "tái" nhưng chúng có nghĩa khác nhau. "" thường chỉ cảm giác ngứa ran, còn "tái" có nghĩalàm lại, tái sinh.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gần giống: "" (cảm giác ngứa ran), "sưng" (tình trạng sưng tấy).
  • Đồng nghĩa: "phát đạt", "thuận lợi" (trong ngữ cảnh thành công).
  1. 1 dt., đphg Con rái cá.
  2. 2 đgt. 1. Sưng lên, cương lên, nhiều máu mủ tụ lại, làm cho đau nhức: Nhọt tấy lên Vết thương tấy mủ. 2. khng. Phát đạt, gặp vận may trong làm ăn, cờ bạc, buôn bán: đánh bạc tấy buôn bán tấy.

Comments and discussion on the word "tấy"