Characters remaining: 500/500
Translation

ấn

Academic
Friendly

Từ "ấn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, nhưng một trong những ý nghĩa phổ biến nhất liên quan đến các biểu tượng hoặc dấu ấn mang tính tâm linh hoặc tôn giáo. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về cách sử dụng từ "ấn":

1. Nghĩa chính:
  • "Ấn" có thể hiểu một loại dấu hoặc biểu tượng, thường được sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo hoặc tâm linh, dụ như "ấn tín" của một vị thầy, mục đích của để phù phép, bảo vệ hoặc trừ tà.
2. dụ sử dụng:
  • Trong văn hóa tâm linh: "Vị thầy pháp đã sử dụng ấn để trừ tà cho gia đình gặp khó khăn."
  • Trong văn bản hành chính: "Để hợp thức hóa tài liệu, bạn cần ấn củaquan chức năng."
3. Sử dụng nâng cao:
  • Từ "ấn" trong các cụm từ:
    • Ấn tín: Dấu hiệu, biểu tượng một người thẩm quyền sử dụng để chứng thực hoặc công nhận.
    • Ấn phẩm: Tác phẩm được xuất bản, thường dùng trong lĩnh vực văn học hoặc báo chí.
4. Phân biệt các biến thể:
  • "Ấn" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ ý nghĩa khác nhau. dụ:
    • Ấn tượng: Cảm giác hoặc cảm xúc một người để lại cho người khác.
    • Ấn định: Quyết định hoặc xác định rõ ràng một điều đó.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Dấu" (dấu vết, dấu hiệu) có thể được coi từ gần nghĩa với "ấn" khi nói về các biểu tượng hoặc dấu hiệu.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "biểu tượng" có thể được xem đồng nghĩa với "ấn".
6. Từ liên quan:
  • Phù phép: Hành động sử dụng phép thuật để tạo ra một điều kỳ diệu hoặc để trừ tà.
    • dụ: "Vị pháp sư đã phù phép để bảo vệ ngôi làng khỏi tà ma."
  • Trừ tà: Hành động xua đuổi tà ma hoặc linh hồn xấu.
  1. 1 dt. Con dấu của vua hay của quan lại: Rắp mong treo ấn, từ quan (K).
  2. 2 đgt. 1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, xuống: ấn nút chai 2. Nhét mạnh vào: ấn quần áo vào va-li 3. ép người khác làm việc : ấn việc giặt cho vợ.

Comments and discussion on the word "ấn"