Characters remaining: 500/500
Translation

dày

Academic
Friendly

Từ "dày" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến độ dày của một vật thể hoặc mức độ của một yếu tố nào đó. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ "dày":

Định nghĩa
  1. Về hình khối: "Dày" được dùng để chỉ khoảng cách giữa hai mặt đối diện của một vật. dụ:

    • "Tấm ván dài 2 mét, rộng 1 mét, dày 5 centimet." (Ở đây, "dày" mô tả độ dày của tấm ván.)
  2. So sánh với mức bình thường: Từ "dày" cũng có thể chỉ các vật độ dày lớn hơn mức bình thường hoặc so với những vật khác. dụ:

    • "Chiếc áo bông dày cộm." (Áo này độ dày lớn.)
    • "Tường xây rất dày." (Tường độ dày lớn, có thể tạo cảm giác vững chãi.)
  3. Mức độ gần gũi hoặc số lượng: "Dày" còn được dùng để chỉ những thứ nhiều thành phần sát nhau, như:

    • "Mái tóc dày." (Tóc nhiều sợi, tạo cảm giác dày.)
    • "Sương mù dày." (Sương mù dày đặc, khó nhìn thấy.)
  4. Yếu tố tinh thần: Cuối cùng, "dày" cũng có thể diễn tả sự tích lũy hay mức độ của một yếu tố nào đó theo thời gian, như:

    • "Dày kinh nghiệm." ( nhiều kinh nghiệm.)
    • "Dày công luyện tập." (Đã bỏ ra nhiều công sức để luyện tập.)
Biến thể cách sử dụng
  • Dày đặc: Cụm từ này thường được dùng để chỉ tình trạng dày sát nhau, như "sương mù dày đặc."
  • Dày hơn: Dùng để so sánh, dụ "Chiếc áo này dày hơn chiếc áo kia."
  • Dày đặc: Chỉ sự dày đến mức khó khăn khi thâm nhập, như "rừng dày đặc."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Dày - Mỏng: "Dày" độ dày lớn, trong khi "mỏng" độ dày nhỏ.
  • Dày - Rậm: "Dày" có thể dùng để nói về sự phong phú, như "rừng cây dày" (nhiều cây sát nhau), trong khi "rậm" cũng chỉ sự nhiều nhưng thường dùng cho cây cỏ.
  1. 1 x. giày2.
  2. 2 t. 1 (Vật hình khối) khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều kích thước nhỏ nhất (gọi là bề dày) của vật. Tấm ván dài 2 mét, rộng 1 mét, dày 5 centimet. 2 bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Vỏ quýt dày móng tay nhọn (tng.). Chiếc áo bông dày cộm. Tường xây rất dày. 3 tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều thành tố sát vào nhau. Mái tóc dày. Cấy dày. Sương mù dày. 4 Nhiều, do được tích luỹ liên tục trong quá trình lâu dài (nói về yếu tố tinh thần). Dày kinh nghiệm. Dày công luyện tập. Ơn sâu, nghĩa dày.

Comments and discussion on the word "dày"