Characters remaining: 500/500
Translation

dãy

Academic
Friendly

Từ "dãy" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ một tập hợp nhiều vật cùng loại được sắp xếp nối tiếp nhau thành hàng. Khi sử dụng từ "dãy", chúng ta thường thấy đi kèm với nhiều danh từ khác để mô tả một nhóm cụ thể.

Định nghĩa:
  • Dãy: Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng.
dụ sử dụng:
  1. Dãy nhà: Một hàng các ngôi nhà đứng cạnh nhau. dụ: "Trong khu phố một dãy nhà mới xây."
  2. Dãy cây: Một hàng các cây trồng sát nhau. dụ: "Dưới ánh nắng, dãy cây xanh tỏa bóng mát."
  3. Dãy núi: Một chuỗi các ngọn núi nối tiếp nhau. dụ: "Dãy núi Himalaya một trong những dãy núi cao nhất thế giới."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Dãy số: Tập hợp các số được sắp xếp theo một quy tắc nào đó. dụ: "Dãy số tự nhiên bắt đầu từ 0."
  • Dãy hành động: Một chuỗi các hành động được thực hiện liên tiếp. dụ: "Trong một trò chơi, người chơi phải thực hiện một dãy hành động để chiến thắng."
Phân biệt các biến thể:
  • Dãy có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau, như "dãy phố", "dãy bàn", hay "dãy ghế".
  • Từ "dãy" không nhiều biến thể, nhưng có thể thay đổi nghĩa tùy ngữ cảnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hàng: Cũng chỉ một tập hợp vật thể sắp xếp theo chiều ngang hoặc chiều dọc. dụ: "Hàng ghế trong rạp chiếu phim."
  • Chuỗi: Thường chỉ sự nối tiếp của các sự vật, có thể vật thể hoặc sự kiện. dụ: "Chuỗi sự kiện xảy ra liên tiếp."
Các từ liên quan:
  • Dãy số: Một chuỗi các số.
  • Dãy bậc thang: Một hàng các bậc thang nối tiếp nhau.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "dãy", cần chú ý tới vật thể bạn đang mô tả để chọn từ đi kèm cho phù hợp. dụ, không thể nói "dãy người" thường sẽ nói "hàng người" trong ngữ cảnh nhiều người đứng chờ.

  1. dt. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi.

Comments and discussion on the word "dãy"