Characters remaining: 500/500
Translation

dậy

Academic
Friendly

Từ "dậy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc chuyển từ trạng thái không hoạt động sang trạng thái hoạt động. Dưới đây, tôi sẽ giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa chính của từ "dậy"

Dậy thường được sử dụng để chỉ hành động chuyển từ trạng thái ngủ hoặc nằm sang trạng thái thức hoặc đứng.

2. Sử dụng trong các tình huống cụ thể
  • Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi hoặc đứng:

    • dụ:
  • Chuyển từ trạng thái không hoạt động sang trạng thái hoạt động:

    • dụ:
3. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa chỉ việc thức dậy hay đứng dậy, từ "dậy" còn có thể được dùng trong ngữ cảnh mô tả sự gia tăng hoặc nổi lên của một điều đó.

4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Thức: Chỉ hành động không còn ngủ nữa.
    • Đứng dậy: Hành động chuyển từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Thức dậy: Có thể hiểu tương tự như "dậy" nhưng thường chỉ được dùng trong ngữ cảnh thức giấc.
    • Dậy lên: Thường dùng để miêu tả sự nổi lên của cảm xúc hoặc sự vật.
5. Lưu ý khi sử dụng
  • "Dậy" thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian như "sớm", "muộn", "khuya" để làm nghĩa.
  • Trong ngữ cảnh văn học, "dậy" còn có thể mang tính biểu tượng, như trong việc diễn tả sự trỗi dậy của cảm xúc hay ý tưởng.
  1. đg. 1 Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường khi ngủ) sang trạng thái hoạt động (thường sau khi thức giấc). Thức khuya, dậy sớm. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Ngủ dậy. Đánh thức dậy. 2 Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Lóp ngóp dậy. Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm. 3 Chuyển từ trạng thái không những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang trạng thái những biểu hiện rõ rệt (nói về cái nổi lên, rực lên, bốc lên, v.v.). Khúc sông dậy sóng. Tiếng reo hò như sấm dậy. cho dậy màu. Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ (b.).

Comments and discussion on the word "dậy"