Characters remaining: 500/500
Translation

découler

Academic
Friendly

Từ "découler" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "chảy ra", "xuất phát từ", hoặc "hệ quả từ". Đâymột nội động từ, nhưng cũng có thể được sử dụng như một ngoại động từ gián tiếp trong một số ngữ cảnh văn học.

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Nội động từ:

    • Nghĩa: Chảy ra, xuất phát từ một nguồn nào đó.
    • Ví dụ:
  2. Ngoại động từ gián tiếp:

    • Nghĩa: Hệ quả từ một điều đó, tức là một kết quả hay một tình huống phát sinh từ một nguyên nhân.
    • Ví dụ:
Sử Dụng Nâng Cao
  • Trong văn học hay ngữ cảnh triết lý, từ "découler" có thể được sử dụng để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
    • Ví dụ: "Les valeurs morales découlent de l'éducation." (Các giá trị đạo đức sinh ra từ giáo dục.)
Phân Biệt Các Biến Thể
  • Découler de: Cấu trúc này được sử dụng để nói rằng một điều đó xuất phát từ một điều khác.
    • Ví dụ: "Son succès découle de son travail acharné." (Thành công của anh ấy xuất phát từ sự làm việc chăm chỉ của anh ấy.)
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • S'écouler: Có nghĩa là "chảy ra", nhưng thường được dùng để nói về thời gian hoặc chất lỏng.

    • Ví dụ: "Le temps s'écoule lentement." (Thời gian trôi chậm chạp.)
  • Résulter de: Có nghĩa là "kết quả từ", thường được dùng trong các ngữ cảnh hình thức hơn.

    • Ví dụ: "Ce problème résulte d'un malentendu." (Vấn đề nàykết quả của một sự hiểu lầm.)
Idioms Phrasal Verbs
  • "Découler naturellement": Có nghĩa là "tự nhiên phát sinh", thường được sử dụng trong các ngữ cảnh về sự phát triển tự nhiên của một ý tưởng hay một quy trình.
    • Ví dụ: "Les idées devraient découler naturellement de la discussion." (Các ý tưởng nên phát sinh tự nhiên từ cuộc thảo luận.)
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
  1. (văn học) chảy từng giọt.
    • La sueur découle
      mồ hôi chảy từng giọt.
  2. sinh ra từ.
    • Conséquence qui découle d'un principe
      hệ qủa sinh ra từ một nguyên lý.

Comments and discussion on the word "découler"