Characters remaining: 500/500
Translation

dégeler

Academic
Friendly

Từ "dégeler" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "làm tan đông" hay "làm tan băng". Đâymột động từ ngoại động từ, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết một số ví dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Ngoại động từ:

    • Làm tan băng, tan đông:
    • Sưởi ấm (thân mật):
  2. Nội động từ:

    • Tan băng:
    • Tan tuyết:
Cách sử dụng nâng cao
  • Làm hoạt bát lên, xốc lên:

    • Ví dụ: Après quelques jours de pluie, l'ambiance dans le bureau s'est dégagée, tout le monde est plus joyeux. (Sau vài ngày mưa, bầu không khí trong văn phòng đã sôi nổi hơn, mọi người vui vẻ hơn.)
  • Giải tỏa (ngân khoản):

    • Ví dụ: Le gouvernement a décidé de dégeler les fonds pour le projet. (Chính phủ đã quyết định giải tỏa ngân sách cho dự án.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Fondre (tan chảy): Tuy nhiên, "fondre" thường dùng cho chất lỏng (như nước đá, sôcôla).
  • Từ đồng nghĩa:

    • Dissoudre (hòa tan): Dùng trong ngữ cảnh hòa tan một chất trong chất lỏng.
Idioms cụm động từ
  • Cụm động từ: Mặc dù "dégeler" không nhiều cụm động từ phức tạp, nhưng bạn có thể gặp một số cụm thông dụng như:
    • Dégeler les relations (giải tỏa mối quan hệ): nghĩalàm dịu bớt căng thẳng trong một mối quan hệ.
Chú ý phân biệt
  • Se dégeler: Dạng phản thân của động từ, có thể hiểu là "tan băng" hoặc "sưởi ấm" cho bản thân.
    • Ví dụ: Je me dégèle après avoir pris une douche chaude. (Tôi cảm thấy ấm lên sau khi tắm nước nóng.)
ngoại động từ
  1. làm tan đông, làm tan tuyết; làm tan băng.
  2. (thân mật) sưởi ấm.
    • Se dégeler les pieds
      sưởi ấm bàn chân.
  3. làm hoạt bát lên, xốc lên, làm sôi nổi lên.
  4. giải tỏa (ngân khoản).
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
  1. tan băng.
    • Rivière qui dégèle
      sông tan băng.
  2. (thông tục) ngoẻo.
  3. (không ngôi) tan tuyết.
    • Il dégèle
      trời tan tuyết.

Comments and discussion on the word "dégeler"