Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng:
  • (trong nghĩa là con quay): một vật hình tròn, khi tác động vào thì quay tròn. dụ: "Trẻ con thường chơi với quả đèn ."
2. Biến thể từ liên quan:
  • nách: Cụm từ dùng để chỉ hành động vào vùng nách, thường gây cười.
  • khôi: Có thể dùng để chỉ một người hay chọc cười, làm cho người khác vui vẻ.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chọc: Cũng có nghĩa làm cho người khác cười bằng cách đụng chạm một cách nhẹ nhàng.
  • Kích thích: Có thể dùng để chỉ việc tạo sự hứng thú cho người khác tham gia vào hoạt động nào đó.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa giao tiếp, việc "" có thể được dùng để thể hiện sự thân mật, gần gũi giữa bạn . Tuy nhiên, cần chú ý đến ngữ cảnh mối quan hệ giữa người nói người nghe để tránh hiểu lầm hoặc làm phiền.
  1. 1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả đèn . II. dt. đphg Nh. Con quay.
  2. 2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời cười bằng cách chọc ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: vào nách Bị , cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm mọi người khán giả. 3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cùng đi xem cho phải đi ra đường. 4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày gọi điện thoại người ta.

Comments and discussion on the word "cù"