Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Lưng hơi còng
  • Định nghĩa: "" dùng để chỉ trạng thái lưng người bị còng, thường do tuổi tác hoặc một số bệnh . Đây một đặc điểm hình thể, khi người ta nhìn vào sẽ thấy lưng không thẳng phần lõm xuống hoặc cong lên.
  • dụ:
    • " cụ đã bắt đầu lưng." (Câu này nói về một cụ lưng còng do tuổi già).
    • "Người thường gặp khó khăn trong việc di chuyển." (Câu này cho thấy rằng những người lưng có thể gặp khó khăn trong việc đi lại).
2. Nghĩa thứ hai: Tiếng chim
  • Định nghĩa: "" còn được dùng để miêu tả tiếng kêu của một số loài chim, đặc biệt chim bồ câu chim cu trống, khi chúng đến gần chim mái.
  • dụ:
    • "Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng của con chim cu." (Câu này diễn tả âm thanh chim cu kêu vào buổi sáng).
    • "Giọt sượng phủ bụi chim , sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi." (Câu này miêu tả âm thanh sống động của thiên nhiên, trong đó tiếng chim ).
Biến thể của từ
  • lưng: Cụm từ này được sử dụng để chỉ trạng thái lưng bị còng.
  • Chim : Chỉ về các loại chim phát ra tiếng .
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Còng: Từ này cũng miêu tả một trạng thái lưng không thẳng, có thể coi từ gần nghĩa với "" trong ngữ cảnh nói về hình thể.
  • Kêu: Từ này liên quan đến âm thanh, có thể dùng khi nói về tiếng các loài động vật, nhưng không chỉ riêng cho chim .
Lưu ý khi sử dụng
  • Khi nói về "" theo nghĩa còng lưng, thường đi kèm với các từ chỉ trạng thái như "bắt đầu", "rất", hoặc "khó khăn".
  • Khi sử dụng "" để chỉ tiếng chim, có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian như "sáng sớm", "buổi chiều", hoặc các trạng từ chỉ tần suất như "thường", "đôi khi".
Kết luận

Từ "" một từ đơn giản nhưng có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

  1. 1 tt Nói lưng hơi còng: cụ đã bắt đầu lưng; Người .
  2. 2 tht Tiếng chim bồ câu chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim , sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).

Comments and discussion on the word "gù"