Characters remaining: 500/500
Translation

sỏi

Academic
Friendly

Từ "sỏi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "sỏi":

1. Nghĩa đầu tiên: Đá vụn nhỏ
  • Định nghĩa: "Sỏi" những viên đá nhỏ, thường hình dáng tròn nhẵn, được tìm thấylòng sông, lòng suối. Kích thước của sỏi thường từ 2 đến 10 millimet.
  • dụ sử dụng:

    • "Khi đi dạo trên bờ sông, tôi thích ngồi chơi với những viên sỏi."
    • "Sỏi được dùng để trang trí trong các khu vườn, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong kiến trúc, sỏi có thể được sử dụng làm vật liệu xây dựng. dụ: "Người ta thường sử dụng sỏi để làm đường đi trong công viên."
2. Nghĩa thứ hai: Khối rắn trong cơ thể
  • Định nghĩa: "Sỏi" cũng có thể chỉ đến những khối rắn như đá, xuất hiện trong cácquan trong cơ thể, thường do bệnh . dụ như sỏi thận, sỏi mật.
  • dụ sử dụng:

    • "Bác sĩ chẩn đoán tôi bị sỏi thận, nên tôi cần phải điều trị."
    • "Sỏi mật có thể gây ra đau bụng cần phải phẫu thuật để loại bỏ."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong y học, nhiều loại sỏi khác nhau, dụ: "Sỏi niệu quản, sỏi bàng quang cũng những vấn đề sức khỏe nhiều người gặp phải."
Phân biệt các biến thể của từ "sỏi":
  • Sỏi thận: Sỏi hình thành trong thận.
  • Sỏi mật: Sỏi hình thành trong túi mật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Đá" (có thể chỉ chung cho các loại đá, không chỉ riêng sỏi).
  • Từ đồng nghĩa: "Đá cuội" (có thể dùng để chỉ đá nhỏ, nhưng thường lớn hơn sỏi).
Các từ liên quan:
  • Sỏi đá: Chỉ chung cho các loại đá nhỏ.
  • Sỏi bàng quang: Đề cập đến sỏi nằm trong bàng quang.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "sỏi," người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa từ này mang lại. dụ, khi nói về "sỏi" trong bối cảnh tự nhiên, thường mang nghĩa là đá nhỏ, trong khi trong bối cảnh y tế, "sỏi" lại mang nghĩa khác liên quan đến sức khỏe.

  1. d. 1 Đá vụn nhỏ, tròn nhẵn, thườnglòng sông, lòng suối, kích thước từ 2 đến 10 millimet. 2 Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ quan phủ tạng bệnh. Sỏi mật. Sỏi thận.

Comments and discussion on the word "sỏi"