Characters remaining: 500/500
Translation

đài

Academic
Friendly

Từ "đài" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây một số cách giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Đài quan sát: có thể hiểu nơi để quan sát, tương tự như đài thiên văn.
  • Đài phát thanh: có thể coi một phần của truyền thông.
Lưu ý:
  • "Đài" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau như "đài tưởng niệm", "đài truyền hình", "đài phun nước", mỗi cụm từ lại mang một ý nghĩa riêng.
  • Trong cách sử dụng hàng ngày, "đài" thường được nhắc đến trong ngữ cảnh liên quan đến các công trình kiến trúc hoặc các phương tiện truyền thông.
  1. 1 d. 1 Bộ phậnphía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục. 2 Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. 3 Lần cúng bái hoặc cầu xin. Cúng ba đài hương. Xin một đài âm dương. 4 Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường hình giống cái đài hoa. Đài gương*.
  2. 2 d. 1 Công trình xây dựng trên nền cao, thường không mái, dùng vào những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ. Xây đài kỉ niệm. 2 (dùng trong một số tổ hợp). Vị trí thường đặttrên cao hoặc cơ sở trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặtvị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn*. 3 Đài phát thanh (nói tắt). Hát trên đài. Nghe đài. 4 (kng.). Máy thu thanh. Mở đài nghe tin. Đài bán dẫn xách tay.
  3. 3 d. (ph.). Bồ đài; gàu. Chằm đài múc nước.
  4. 4 t. (kng.). Đài các rởm. Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
  5. 5 t. (Cách viết chữ Hán thời trước) cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính ( tác dụng như lối viết hoa ngày nay). Viết đài mấy chữ.

Comments and discussion on the word "đài"