Characters remaining: 500/500
Translation

bóng

Academic
Friendly

Từ "bóng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

1. Các nghĩa cơ bản của từ "bóng"
  1. Món ăn: "bóng" có thể chỉ món ăn làm từ bong bónghoặc lợn rán phồng. dụ: " nội tôi làm món bóng rất ngon từ bong bóng cá."

  2. Vùng bị che khuất ánh sáng: Đây một khu vực tối do vật đó che ánh sáng lại. dụ: "Dưới cây cao bóng cả, chúng tôi tìm thấy một nơi mát mẻ để ngồi nghỉ."

  3. Hình người hay vật trên nền nhà hoặc tường: Khi ánh sáng chiếu vào một vật, sẽ tạo ra hình bóng của . dụ: "Cái bóng của người đi bộ trên đường thật nét vào buổi chiều."

  4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Hình ảnh phản chiếu trên mặt nước. dụ: "Bóng cây liễu in trên mặt hồ rất đẹp."

  5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Có thể chỉ đến việc nhìn thấy ai đó một cách nhanh chóng. dụ: "Tôi thấy bóng dáng của ấyphía xa."

  6. Ơn huệ của người thế lực: "núp bóng" có nghĩadựa vào sức mạnh của người khác. dụ: "Anh ấy đã nương bóng cha mình để cơ hội thành công."

  7. Ánh sáng: "bóng" cũng có thể dùng để chỉ ánh sáng. dụ: "Bóng đèn trong phòng đã hỏng."

  8. Hình người: Khi không thấy ai đó, ta cũng có thể nói "không thấy bóng đâu".

  9. Hồn vía: Trong văn hóa dân gian, "bóng" có thể liên quan đến tâm linh. dụ: "Nhiều người tin rằng bóng bóng cậu có thể nhập vào con đồng."

2. Nghĩa liên quan đến thể thao
  • Dụng cụ thể thao: "bóng" cũng chỉ các dụng cụ như bóng đá, bóng rổ, bóng bàn. dụ: "Đội bóng của chúng tôi đã giành chiến thắng trong trận đấu hôm qua."
3. Tính từ trạng từ
  • Phản chiếu ánh sáng: "bóng" có thể dùng để chỉ đồ vật khả năng phản chiếu ánh sáng. dụ: "Bàn được đánh bóng nên rất sáng."

  • Nghĩa bóng: Trong ngôn ngữ, "bóng" có thể mang nghĩa bóng, tức là gián tiếp. dụ: "Câu nói của anh ấynghĩa bóng, không phải nghĩa đen."

4. Một số từ đồng nghĩa gần giống
  • Bóng mờ: Hình ảnh không nét.
  • Bóng đổ: Hình ảnh phản chiếu.
  • Bóng dáng: Hình ảnh của người hoặc vật.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học thơ ca, "bóng" thường được dùng để chỉ những điều huyền bí, không rõ ràng hoặc những kỷ niệm xa xưa. dụ: "Bóng thời gian lướt qua, để lại trong tôi những nỗi nhớ."
Kết luận

Từ "bóng" trong tiếng Việt rất phong phú đa dạng. Việc hiểu các nghĩa cách sử dụng của sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn cảm nhận sâu sắc hơn về ngôn ngữ này.

  1. 1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay lợn rán phồng: hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản-đà).
  2. 2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng: Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd) 3. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: Dải hương lộn, bình gương bóng lồng (K) 4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Tuy dầm hơi nước, chưa lòa bóng gương (K) 5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Dưới đào dường bóng người thướt tha (K) 6. ơn huệ của người trên hoặc người thế lực: Núp bóng cha già; Nương bóng từ bi 7. ánh; ánh sáng: Tà tà bóng ngả về tây (K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K); Trời tây bảng lảng bóng vàng (K) 8. ảnh: Chụp bóng, Chiếu bóng 9. Hình người: Tìm mãi, chẳng thấy bóng đâu 10. Hồn vía: Mấy người mê tín cho rằng bóng bóng cậu nhập vào con đồng.
  3. 3 dt. 1. Dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-su vỏ bằng da, chứa không khí nén: Đội bóng; Đá bóng; Sân bóng 2. Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn: Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.
  4. 4 dt. Bóng đèn nói tắt: Đèn vỡ bóng rồi.
  5. 5 tt, trgt. Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng lên; Đánh bóng sàn nhà; Đánh bóng đôi giày da đen.
  6. 6 tt, trgt. 1. Trái với nghĩa đen: Nghĩa bóng của một từ 2. Gián tiếp: Nói bóng.

Comments and discussion on the word "bóng"