Characters remaining: 500/500
Translation

cạo

Academic
Friendly

Từ "cạo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Cắt sát da tóc hay lông: Nghĩa này thường được sử dụng để chỉ hành động cắt hoặc tẩy bỏ tóc, lông trên cơ thể. dụ:

    • Cạo đầu: Cắt tóc ngắn hoặc cạo sạch tóc trên đầu.
    • Cạo râu: Cắt bỏ râu trên mặt (thường của nam giới).
    • Cạo lông lợn: Làm sạch lông của con lợn trước khi chế biến.
  2. Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra: Nghĩa này chỉ hành động loại bỏ những lớp bám bẩn, không mong muốn trên bề mặt. dụ:

    • Cạo gỉ: Loại bỏ lớp gỉ sét trên kim loại.
    • Cạo vôi tường: Loại bỏ lớp vôi đã bám trên tường.
    • Cạo lớp sơncửa: Loại bỏ lớp sơn trên cửa để sơn mới.
  3. Mắng nghiêm khắc (thực tế): Nghĩa này được sử dụng để chỉ hành động la mắng hoặc chỉ trích ai đó một cách nghiêm túc. dụ:

    • Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ: Nghĩa là người con đi chơi về muộn bị bố la mắng rất nghiêm khắc.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Cắt: Nhấn mạnh vào hành động cắt một cách tổng quát (không chỉ tóc hay lông).
  • Gỡ: Thường dùng để chỉ hành động lấy ra một cách nhẹ nhàng hơn, không phải cạo.
  • Chà: Dùng để chỉ hành động cọ xát một bề mặt để làm sạch, không chỉ riêng lớp bám.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Cạo nhẵn: Sử dụng để chỉ việc làm cho một bề mặt trở nên mịn màng, sạch sẽ.
  • Cạo thẻ: Trong một số ngữ cảnh, có thể chỉ việc lấy thẻ ra hoặc loại bỏ thẻ không cần thiết.
Lưu ý:
  • Biến thể của từ: Từ "cạo" có thể được dùng với nhiều danh từ khác nhau để tạo thành các cụm từ khác nhau, như "cạo râu", "cạo đầu", "cạo vôi", v.v.
  • Ngữ cảnh: Tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nghĩa của từ "cạo" có thể thay đổi. dụ trong văn nói, "cạo" có thể mang nghĩa nghiêm khắc hơn khi nói đến việc bị la mắng.
  1. đgt. 1. Cắt sát da tóc hay lông: Cạo đầu; Cạo râu; Cạo lông lợn 2. Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra: Cạo gỉ; Cạo vôi tường; Cạo lớp sơncửa 3. Mắng nghiêm khắc (thtục): Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.

Comments and discussion on the word "cạo"