Characters remaining: 500/500
Translation

co

/kou/
Academic
Friendly

Từ "co" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "co", cùng với dụ minh họa một số từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Thân hình, đường nét
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "co" được sử dụng để chỉ sự cân đối, đường nét của cơ thể, thường để miêu tả vẻ đẹp của một người phụ nữ.
  • dụ: " ấy co đẹp, rất thu hút mọi người xung quanh." (Câu này có nghĩa ấy thân hình đẹp.)
2. Nghĩa thứ hai: Cỡ chữ in
  • Giải thích: "Co" cũng có thể chỉ kích thước của chữ cái được in trong sách.
  • dụ: "Sách in co 10, rất dễ đọc." (Câu này có nghĩasách được in với cỡ chữ 10.)
3. Nghĩa thứ ba: Gập tay hoặc chân
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "co" dùng để chỉ hành động gập lại hoặc thu nhỏ cơ thể.
  • dụ: "Khi ngồi, tôi thường co chân lên ghế để cảm thấy thoải mái." (Câu này có nghĩakhi ngồi, tôi gập chân lên ghế.)
4. Nghĩa thứ tư: Tự thu nhỏ bớt thể tích
  • Giải thích: "Co" có thể chỉ sự co lại của một vật nào đó, như vải, sau khi giặt hay khi bị tác động.
  • dụ: "Chiếc áo này co lại sau khi giặt, giờ không vừa nữa." (Câu này có nghĩachiếc áo đã thu nhỏ lại kích thước sau khi giặt.)
5. Nghĩa thứ năm: Ký hiệu hóa học
  • Giải thích: Trong lĩnh vực hóa học, "co" ký hiệu của nguyên tố cobalt (coban).
  • dụ: "Cobalt, được ký hiệu Co, một nguyên tố kim loại." (Câu này có nghĩa là cobalt một nguyên tố ký hiệu Co.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Co lại: Cũng có nghĩathu nhỏ hoặc gập lại, thường dùng cho vật chất.
  • Ngồi co: Chỉ hành động ngồi trong tư thế gập chân lại.
  • Sát lại: Có nghĩa tương tự, thường chỉ sự thu hẹp khoảng cách.
Một số thành ngữ liên quan
  • "Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm": Thành ngữ này muốn nói rằng nếu biết cách làm, bạn sẽ đủ ăn uống ấm áp.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "co", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ miêu tả vẻ đẹp đến các khái niệm khoa học.

  1. 1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ co đẹp.
  2. 2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10.
  3. 3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  4. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Comments and discussion on the word "co"