Characters remaining: 500/500
Translation

co

/kou/
Academic
Friendly

Từ "co" trong tiếng Anh viết tắt của từ "company", có nghĩa "công ty". Từ này thường được sử dụng trong các tên công ty hoặc trong các tài liệu kinh doanh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "co" cùng với các dụ sử dụng, phân biệt các biến thể, cách sử dụng, từ đồng nghĩa.

1. Định nghĩa:
  • Co: Viết tắt của "company", thường được sử dụng để chỉ một tổ chức thương mại hoặc doanh nghiệp.
2. dụ sử dụng:
  • Công ty TNHH ABC Co.: Đây tên một công ty, trong đó "Co." viết tắt của "Company".
  • XYZ Co. specializes in software development. (Công ty XYZ chuyên về phát triển phần mềm.)
3. Các biến thể:
  • Co.: Viết tắt của "company". Thường thấy trong tên công ty.
  • Corp.: Viết tắt của "corporation", nghĩa một loại hình công ty lớn hơn, có thể nhiều cổ đông.
  • Ltd.: Viết tắt của "limited", thường chỉ những công ty trách nhiệm hữu hạn.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Joint Venture Co.: Công ty liên doanh, chỉ một công ty được thành lập bởi hai hoặc nhiều công ty khác để thực hiện một dự án cụ thể.
  • Parent Co.: Công ty mẹ, tức là công ty sở hữu một hoặc nhiều công ty con.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Business: Kinh doanh, một khái niệm rộng hơn, không chỉ bao gồm công ty còn nhiều hình thức kinh doanh khác.
  • Firm: Thường chỉ những công ty nhỏ hơn, như công ty luật hoặc công ty tư vấn.
6. Idioms Phrasal Verbs:
  • In good company: Nghĩa trong một tập thể tốt, những người tốt xung quanh.
  • Company man: Chỉ những người rất trung thành với công ty của họ, thường làm việc chăm chỉ lợi ích của công ty.
7. Lưu ý:
  • Khi sử dụng "co" trong các tên công ty, bạn nên viết chữ "C" hoa thêm dấu chấm (Co.) để thể hiện sự trang trọng.
  • Tuyệt đối không nhầm lẫn "co" với từ "co-" trong các từ ghép khác như "cooperate" (hợp tác) hay "coexist" (tồn tại cùng nhau).
((viết tắt) của company) công ty

Comments and discussion on the word "co"