Characters remaining: 500/500
Translation

accommodate

/ə'kɔmədeit/
Academic
Friendly

Từ "accommodate" trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ cụ thể.

Định nghĩa từ "accommodate"
  1. Điều tiết, làm cho thích nghi: Từ này có thể được sử dụng để chỉ việc điều chỉnh hoặc thay đổi để phù hợp với một tình huống mới hoặc một cách sống mới.

    • dụ: She had to accommodate herself to the new way of living after moving to the city. ( ấy phải thích nghi với lối sống mới sau khi chuyển đến thành phố.)
  2. Hoà giải, dàn xếp: "Accommodate" cũng có thể có nghĩa giải quyết một mâu thuẫn hoặc tranh cãi.

    • dụ: They managed to accommodate their differences and work together. (Họ đã thành công trong việc hòa giải sự khác biệt làm việc cùng nhau.)
  3. Cung cấp, cấp cho: Từ này cũng có thể mang nghĩa cung cấp hoặc cho ai đó một cái đó.

    • dụ: The hotel can accommodate guests with special needs. (Khách sạn có thể cung cấp cho khách nhu cầu đặc biệt.)
  4. Chứa được, đựng được: "Accommodate" còn có thể chỉ khả năng chứa đựng một số lượng người hoặc vật.

    • dụ: This conference room can accommodate up to 200 people. (Phòng hội nghị này có thể chứa được tối đa 200 người.)
  5. Cho trọ: cũng có thể được sử dụng để chỉ việc tìm chỗcho ai đó.

    • dụ: We were accommodated in the best hotel in town. (Chúng tôi được trú ở khách sạn tốt nhất trong thành phố.)
Biến thể của từ "accommodate"
  • Accommodation (danh từ): Nghĩa chỗ ở, sự dàn xếp.

    • Example: The accommodation provided was excellent. (Chỗđược cung cấp rất tuyệt vời.)
  • Accommodating (tính từ): Nghĩa sẵn lòng giúp đỡ, dễ tính.

    • Example: The staff were very accommodating during our stay. (Nhân viên rất sẵn lòng giúp đỡ trong thời gian chúng tôiđây.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Adjust: Điều chỉnh, thích nghi.
  • Adapt: Thích nghi, điều chỉnh.
  • Fit: Làm cho phù hợp.
Cụm từ idioms liên quan
  • Accommodate oneself to: Thích nghi với điều đó.
  • Make accommodations for someone: Cung cấp sự giúp đỡ hoặc chỗcho ai đó.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Accommodate" có thể được dùng trong ngữ cảnh kinh doanh hoặc pháp , dụ:
    • The company must accommodate the needs of its diverse workforce. (Công ty phải đáp ứng nhu cầu của lực lượng lao động đa dạng của mình.)
ngoại động từ
  1. điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
    • to accommodate oneself to the new way of living
      làm cho mình thích nghi với lối sống mới
  2. hoà giải, dàn xếp
    • to accommodate a quarrel
      dàn xếp một cuộc cãi nhau
  3. (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
    • to accommodate someone with something
      cung cấp cho ai cái
    • to accommodate somebody with a loan
      cho ai vay một số tiền
  4. chứa được, đựng được
    • this hall can accommodate 500 persons
      gian phòng có thể chứa được 500 người
  5. cho trọ; tìm chỗ cho trọ
    • to be accommodated in the best hotel
      trọ ở khách sạn sang nhất
  6. giúp đỡ, làm ơn

Antonyms

Words Mentioning "accommodate"

Comments and discussion on the word "accommodate"