Characters remaining: 500/500
Translation

lát

Academic
Friendly

Từ "lát" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa đầu tiên: Thời gian ngắn

Định nghĩa: "Lát" có nghĩamột khoảng thời gian ngắn. Khi bạn nói "chờ tôi một lát", có nghĩabạn yêu cầu người khác chờ trong một thời gian ngắn.

2. Nghĩa thứ hai: Miếng mỏng

Định nghĩa: "Lát" cũng có thể chỉ một miếng mỏng được cắt từ một nguyên liệu nào đó, chẳng hạn như thực phẩm.

3. Nghĩa thứ ba: Nhát

Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "lát" có thể chỉ một nhát, một lần cắt hoặc một lần đánh.

4. Nghĩa thứ tư: Cây lát

Định nghĩa: "Lát" cũng chỉ một loại cây gỗ quý, thường cao trên 25 mét, vỏ màu xám tro được dùng để làm đồ gỗ.

5. Nghĩa thứ năm: Đặt gắn

Định nghĩa: "Lát" có thể được dùng như một động từ, chỉ hành động đặt gắn gạch, ván gỗ để tạo thành một mặt phẳng.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "một chút", "một ít" (cũng chỉ thời gian ngắn nhưng không cụ thể như "lát").
  • Từ đồng nghĩa: "lát" (trong nghĩa thời gian ngắn) có thể coi gần nghĩa với "chốc lát".
Lưu ý về cách sử dụng
  • Khi dùng "lát" trong nghĩa thời gian, bạn thường sẽ kết hợp với các từ chỉ hành động hoặc kế hoạch để làm ý định.
  • Trong nghĩa miếng mỏng, "lát" có thể kết hợp với nhiều loại thực phẩm khác nhau, không chỉ khoai tây hay bánh mì.
Kết luận

Từ "lát" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể chỉ thời gian, miếng mỏng, nhát, một loại cây, hành động đặt gạch.

  1. 1 dt. Một thời gian ngắn ngủi: chờ tôi một lát Lát nữa ta sẽ đi.
  2. 2 dt. 1. Miếng mỏng cắt, thái từ nguyên củ, nguyên chiếc: Khoai thái lát phơi khô Bánh mì cắt lát tẩm đường ngậm mấy lát gừng khỏi ho. 2. Nhát: nhát cuốc.
  3. 3 dt Cây to, cao trên 25m, vỏ xám tro, nứt dọc bong mảng, non màu đỏ, đầu nhọn, gốc lệch, gỗ màu hồng nhạt, lõi nâu đỏ ánh đồng, vân đẹp, thớ mịn, dùng đóng đồ gỗ quý làm gỗ dán.
  4. 4 đgt. Đặt gắn gạch hay ván gỗ...thành mặt phẳng: Đường làng lát gạch gạch lát nền Ván lát sàn.

Comments and discussion on the word "lát"