Characters remaining: 500/500
Translation

lạt

Academic
Friendly

Từ "lạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các biến thể của .

Định nghĩa
  1. Dây buộc: "lạt" được dùng để chỉ dây làm bằng tre, mây hay các vật liệu tự nhiên khác, thường được chẻ mỏng dùng để buộc đồ vật lại với nhau.

    • dụ: "Mẹ dùng lạt để buộc rau cho gọn gàng."
  2. Thiếu vị: "lạt" cũng có nghĩamón ăn hay thức uống không đủ muối, gia vị, làm cho không ngon.

    • dụ: "Canh này lạt quá, cần thêm chút muối."
    • Sử dụng nâng cao: Trong ẩm thực, người ta có thể nói "Món ăn này lạt nhách", có nghĩa là món ăn không chỉ thiếu gia vị còn không hấp dẫn.
  3. Hết mùi: Khi nói về một vật phẩm nào đó, "lạt" có thể diễn tả tình trạng hết mùi thơm, không còn hương vị đặc trưng.

    • dụ: "Nước hoa này đã lạt sau khi dùng một thời gian dài."
  4. Màu sắc bạc màu: "lạt" cũng chỉ tình trạng màu sắc của vật phẩm trở nên nhạt nhòa, không còn rực rỡ.

    • dụ: "Áo này đã lạt sau nhiều lần giặt."
  5. Không thú vị: Từ "lạt" có thể dùng để mô tả một câu chuyện, một cuộc trò chuyện hay một hoạt động nào đó không gây hứng thú.

    • dụ: "Câu chuyện này lạt quá, không điểm nhấn thú vị."
Phân biệt các biến thể
  • Lạt: chỉ chung về dây buộc hoặc các nghĩa đã nêu.
  • Lạt nhách: một cách nói mạnh mẽ hơn khi mô tả một món ăn thiếu vị ngon.
  • Lạt màu: thường dùng để nói về tình trạng màu sắc.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa liên quan
  • Đồng nghĩa:
    • "Nhạt" (có thể dùng thay cho "lạt" trong một số ngữ cảnh, dụ như món ăn nhạt không vị).
  • Từ liên quan:
    • "Dây" (liên quan đến nghĩa về vật liệu).
    • "Nguyên liệu" (khi nói về nấu ăn, có thể dẫn đến việc món ăn bị lạt do thiếu nguyên liệu cần thiết).
Kết luận

Từ "lạt" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, tùy thuộc vào ngữ cảnh người nói có thể sử dụng để diễn đạt nhiều ý khác nhau.

  1. d. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.
  2. t. 1. Thiếu muối hoặc không vị ngon ngọt : Canh lạt ; Quả cam lạt. 2. Hả, hết mùi : Phấn đã lạt chẳng còn thơm. 3. Bạc, mất màu : Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt. 4. Không gây được hứng thú, vô duyên : Câu chuyện lạt.

Comments and discussion on the word "lạt"