Characters remaining: 500/500
Translation

lọt

Academic
Friendly

Từ "lọt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ một số lưu ý:

Định nghĩa:
  1. Qua được chỗ hở, chỗ trống: Nghĩa này chỉ việc một vật nào đó có thể đi qua một khoảng trống hoặc một khe hẹp.

    • dụ: "Gió lọt qua khe cửa." (Gió thổi vào phòng qua một khoảng hởcửa.)
    • dụ nâng cao: "Ánh sáng lọt vào phòng tối qua các kẽ hở." (Ánh sáng chiếu vào phòng tối nhờ những khoảng trống nhỏ.)
  2. Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật: Nghĩa này diễn tả việc một vật nhỏ có thể vào trong một vật lớn hơn, nhưng lại không gian hạn chế.

    • dụ: "Chân không lọt giầy." (Chân không vừa với kích thước của giày.)
    • dụ nâng cao: "Hộp này quá nhỏ, không thể xếp lọt tất cả các món đồ." (Hộp không đủ không gian cho tất cả các món đồ bên trong.)
  3. Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn: Nghĩa này thường được dùng trong ngữ cảnh thi đấu hoặc cạnh tranh, khi ai đó có thể vượt qua các thử thách để tiến xa hơn.

    • dụ: "Cháu thi lọt được vào vòng ba." (Cháu đã vượt qua các vòng thi để vào đến vòng ba.)
    • dụ nâng cao: "Đội bóng đã lọt vào chung kết sau nhiều trận đấu khó khăn." (Đội bóng đã thành công vượt qua các trận đấu để mặtchung kết.)
  4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín: Nghĩa này liên quan đến việc thông tin bị tiết lộ hoặc không được giữ mật.

    • dụ: " tin lọt ra ngoài, họ mới biết." (Thông tin bị tiết lộ mọi người mới nhận ra điều đó.)
    • dụ nâng cao: "Chúng ta không nên để lọt chuyện này, cần giữ kín đến khi thông báo chính thức." (Cần phải giữ mật cho đến khi thông tin rõ ràng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lọt lỏng: Diễn tả tình trạng không vừa vặn, chỗ trống.
  • Chui: Có thể được sử dụng để diễn tả việc đi vào một không gian hẹp, nhưng thường liên quan đến việc đi vào một cách không chính thức.
  • rỉ: Liên quan đến việc thông tin bị lộ ra ngoài, nhưng thường không chỉ về một vật thể một thông tin hoặc chất lỏng.
Lưu ý:
  • Cần phân biệt các nghĩa cách sử dụng để tránh hiểu lầm trong giao tiếp.
  • "Lọt" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy việc hiểu nghĩa sẽ giúp giao tiếp tốt hơn.
  1. đgt. 1. Qua được chỗ hở, chỗ trống: Gió lọt qua khe cửa ánh sáng lọt vào phòng tối không chui lọt đầu xuôi đuôi lọt (tng.). 2. Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật: Chân không lọt giầy xếp lọt vào hộp. 3. Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn: Cháu thi lọt được vào vòng ba lọt vào chung kết lọt vào căn cứ địch. 4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín: tin lọt ra ngoài họ mới biết không nên để lọt chuyện này.

Comments and discussion on the word "lọt"