Characters remaining: 500/500
Translation

bầu

Academic
Friendly

Từ "bầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "bầu" kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "bầu":
  1. Cây bầu:

    • Định nghĩa: Cây bầu một loại cây leo, mềm hoa to trắng. Quả bầu dùng làm rau ăn.
    • dụ: "Mẹ trồng giàn bầusau vườn, mùa thường bầu để nấu canh."
  2. Quả bầu:

    • Định nghĩa: Quả bầu phần ăn được của cây bầu, có thể dùng để chế biến các món ăn.
    • dụ: "Canh bầu nấu tôm rất ngon bổ dưỡng."
  3. Đồ đựng:

    • Định nghĩa: Bầu cũng có thể chỉ đồ vật được làm từ vỏ bầu, thường dùng để đựng rượu hoặc các chất lỏng khác.
    • dụ: "Ông nội thường dùng bầu rượu để bảo quản rượu quê."
  4. Bầu hoa:

    • Định nghĩa: Bầu hoa bộ phận của nhuỵ hoa phình ra chứa noãn.
    • dụ: "Bầu hoa của cây này rất lớn, có thể chứa nhiều hạt."
  5. Mang bầu:

    • Định nghĩa: Từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái bụng phụ nữ mang thai, to tròn như quả bầu.
    • dụ: " ấy đang bầu được 5 tháng, bụng tròn trịa rất đáng yêu."
  6. Khối đất bầu:

    • Định nghĩa: khối đất bọc quanh rễ cây khi bứng cây đi nơi khác.
    • dụ: "Chúng tôi phải bứng cả bầu cây để cây không chết."
  7. Bầu tàu:

    • Định nghĩa: Chỗ phình to dưới nước của mũi tàu, giúp tàu di chuyển dễ dàng hơn.
    • dụ: "Bầu tàu thiết kế thông minh giúp giảm sức cản của nước."
  8. Dốc bầu tâm sự:

    • Định nghĩa: Chỉ việc chia sẻ những nỗi niềm, tình cảm trong lòng.
    • dụ: "Tối hôm qua, tôi đã dốc bầu tâm sự với bạn thân về những áp lực trong công việc."
  9. Giống lúa bầu:

    • Định nghĩa: Một loại lúa chiêm sức chịu đựng tốt, thường được cấyruộng sâu.
    • dụ: "Năm nay, chúng tôi quyết định cấy giống lúa bầu để tăng năng suất."
  10. Bầu cử:

    • Định nghĩa: Hình thức chọn người cho một chức vụ thông qua bỏ phiếu.
    • dụ: "Chúng tôi sẽ bầu đại biểu quốc hội vào tháng tới."
  11. Tính từ (tt):

    • Định nghĩa: Miêu tả hình dáng tròn phình ra, đầy đặn.
    • dụ: " ấy bầu bĩnh, rất đáng yêu."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Quả" (quả bầu), "cây" (cây bầu).
  • Từ đồng nghĩa: "Bầu" trong nghĩa mang thai có thể tương đương với " thai."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bầu," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của từ. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ nông nghiệp, ẩm thực đến cảm xúc chính trị.
  1. 1 dt. 1. Cây trồngvườn nhà, leo bằng tua cuốn, phân nhánh, mềm rộng phủ lông mịn, hoa to trắng, quả dùng làm rau ăn, lúc non hạt nhỏ vỏ mềm, ngọt: giàn bầu. 2. Quả bầu các sản phẩm từ loại quả này: canh bầu Râu tôm nấu với ruột bầu (cd.). 3. Đồ đựng làm bằng vỏ già của bầu nậm hoặc nói chung vật giống hình quả bầu: bầu rượu bầu đèn. 4. Bộ phận của nhuỵ hoa phình to ra chứa noãn: bầu hoa. 5. đphg Bụng mang thai, bụng chửa, to tròn, ví như quả bầu, cái bầu: bầu mang bầu. 6. Khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây đi nơi khác: bứng cả bầu cẩn thận kẻo vỡ bầu, cây chết mất. 7. Chỗ phình to ở phần chìm dưới nước của mũi tàu (làm giảm mức cản của nước) hoặc đuôi tàu (nâng cao hiệu suất làm việc của chân vịt.) 8. Cả một khối nỗi niềm, tình cảm được chứa đựng trong lòng, trong tim: dốc bầu tâm sự.
  2. 2 dt. Giống lúa chiêm thường được cấyruộng sâu tương đối nhiều màu, sức chịu đựng khá, cấy đượcruộng chua phèn, cho gạo đỏ, phẩm chất gạo kém; còn gọi là soi, hom.
  3. 3 đgt. Chọn để giao cho đảm nhận chức vụ hoặc hưởng vinh dự bằng phương thức bỏ phiếu hay biểu quyết: bầu đại biểu quốc hội bầu chiến sĩ thi đua bầu ban chấp hành đoàn trường.
  4. 4 tt. (kết hợp hạn chế) Tròn phình ra đầy đặn: bầu.

Comments and discussion on the word "bầu"