Characters remaining: 500/500
Translation

bấu

Academic
Friendly

Từ "bấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến hành động dùng tay để nắm, bám hoặc kẹp một vật đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bấu":

Định nghĩa
  1. Bám chặt bằng các đầu ngón tay: Hành động sử dụng ngón tay để giữ chặt một vật, thường để tránh rơi hoặc ngã. dụ: "Bấu vào kẽ đá để trèo lên" - có nghĩadùng tay bám vào đá để giữ thăng bằng khi leo lên.

  2. Kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay: Hành động dùng tay để nắm hoặc kẹp một phần cơ thể, thường gây cảm giác đau. dụ: "Bấu vào " - có nghĩadùng tay kẹp vào , có thể một cách trêu đùa hoặc làm đau.

  3. Rứt lấy một ít bằng các đầu ngón tay: Hành động dùng tay để lấy một phần của vật đó, thường một cách nhẹ nhàng. dụ: "Bấu một miếng xôi" - có nghĩadùng tay để lấy một miếng xôi nhỏ.

dụ sử dụng
  • "Khi leo núi, tôi phải bấu vào những viên đá nhỏ để không bị ngã."
  • " bấu vào tay mẹ khi thấy điều đó đáng sợ."
  • "Anh ấy bấu một miếng bánh để thử xem ngon không."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh ẩn dụ, "bấu" có thể được sử dụng để miêu tả hành động bám chặt vào một ý tưởng hoặc một tình huống. dụ: " ấy bấu chặt vào hy vọng về một tương lai tươi sáng."
Biến thể của từ
  • Có thể các biến thể như "bấu bít" (tức là bấu chặt hơn) hoặc "bấu víu" (thường để chỉ hành động bám giữ chặt hơn).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "nắm", "bám", "kẹp".
  • Từ đồng nghĩa: "bám chặt", "nắm giữ".
Từ liên quan
  • "Bám" một từ ý nghĩa tương tự, thường được dùng khi nói về việc giữ chặt vào một bề mặt nào đó.
  • "Nắm" có thể được dùng để chỉ hành động cầm nắm một vật đó một cách dễ dàng hơn.
  1. đg. 1 Bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã. Bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2 Kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay quặp lại, rồi giật ra, làm cho đau. Bấu vào . 3 (id.). Rứt lấy một ít bằng các đầu ngón tay quặp lại; cấu. Bấu một miếng xôi.

Comments and discussion on the word "bấu"