Từ "bíu" trongtiếng Việt có nghĩa là bámvàohoặcnắmchặtcáigìđó, thườnglàđểgiữthăng bằnghoặctránhbịngã. Từnàythườngđượcsử dụngkhinóivềviệcnắmlấymộtvậtgìđóđểgiữvữnghoặcbảo vệbảnthântrongnhữngtình huốngkhó khăn.
Giải thích:
Định nghĩa: "Bíu" có nghĩa là dùngtayhoặcmộtbộ phậnnàođónắmchặtvàomộtvậtđểkhôngbịrơihoặcngã.
Vídụ:
"Khiđi bộtrêncầutreo, tôiphảibíucànhcâyđểkhỏingã." (Ở đây, "bíu" thể hiện hành động nắmchặtvàocànhcâyđểgiữthăng bằng.)