Characters remaining: 500/500
Translation

bíu

Academic
Friendly

Từ "bíu" trong tiếng Việt có nghĩabám vào hoặc nắm chặt cái đó, thường để giữ thăng bằng hoặc tránh bị ngã. Từ này thường được sử dụng khi nói về việc nắm lấy một vật đó để giữ vững hoặc bảo vệ bản thân trong những tình huống khó khăn.

Giải thích:
  • Định nghĩa: "Bíu" có nghĩadùng tay hoặc một bộ phận nào đó nắm chặt vào một vật để không bị rơi hoặc ngã.
  • dụ:
    • "Khi đi bộ trên cầu treo, tôi phải bíu cành cây để khỏi ngã." (Ở đây, "bíu" thể hiện hành động nắm chặt vào cành cây để giữ thăng bằng.)
    • "Em bíu vào tay mẹ khi thấy người lạ." (Câu này thể hiện sự nắm chặt tay mẹ để cảm thấy an toàn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Hình ảnh hóa: Trong văn học hoặc thơ ca, "bíu" có thể được sử dụng để biểu tượng hóa sự bám víu vào tình cảm, hy vọng hay niềm tin.
    • dụ: "Tôi bíu vào giấc mơ để không rơi vào thực tại u ám."
Phân biệt các biến thể:
  • Bíu thường được sử dụng trong ngữ cảnh vật (nắm giữ), nhưng cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ về việc bám víu vào một điều đó trong cuộc sống.
  • Từ gần giống: "bám," "nắm," "giữ" cũng có nghĩa tương tự nhưng có thể khác nhau về ngữ cảnh.
    • "Bám" thường được sử dụng khi nói về việc giữ chặt một cách kiên cố hơn.
    • "Nắm" có thể không chỉ định nghĩa về việc giữ còn có thể chỉ việc cầm nắm một cách đơn giản hơn.
    • "Giữ" thuật ngữ tổng quát hơn, không chỉ về việc bám còn có thể chỉ về việc bảo vệ hay duy trì một cái đó.
Từ đồng nghĩa:
  • Bám: cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng cho các tình huống khác nhau.
  • Nắm: dùng trong nhiều ngữ cảnh, không nhất thiết phải bám vào để giữ thăng bằng.
Từ liên quan:
  • Bám víu: thể hiện sự nắm giữ không chỉ về mặt vật còn về mặt cảm xúc.
  • Cành cây: vật thường được bíu vào, thể hiện sự liên quan trong ngữ cảnh sử dụng từ này.
  1. đg. Bám vào bằng cách nắm chặt lấy. Bíu cành cây để khỏi ngã.

Comments and discussion on the word "bíu"