Từ "bàu" trongtiếng Việt cónhiềunghĩakhácnhau, nhưngchủ yếuđượchiểulàmộtdanh từdùngđểchỉchỗsâutrũng, giốngnhưao, vũng, thườngthấy ở vùngđồngquê. Dướiđâylàmộtsốgiải thíchvàvídụđểbạnhiểurõhơnvềtừnày.
Định nghĩa:
Bàu (Danh từ): Chỗđấtthấp, cónước, thườnglàao, vũng, thườngxuất hiện ở ngoàiđồnghoặcvùngnông thôn.