Characters remaining: 500/500
Translation

bìu

Academic
Friendly

Từ "bìu" trong tiếng Việt có nghĩa chính phần lồi mềmmặt ngoài cơ thể, thường xuất hiệnnhững người mắc bệnh bướu cổ. Bướu cổ tình trạng phình to của tuyến giáp, nằmcổ, có thể khiến cho cổ người bệnh trông to ra.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Bìu" từ chỉ một phần mềm, lồi racổ, thường thấynhững người bị bướu cổ.

  2. Cách sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Người đó bìucổ do bướu giáp."
    • Câu nâng cao: "Bìu cổ của bệnh nhân đã được bác sĩ kiểm tra chẩn đoán do tình trạng thiếu i-ốt."
  3. Biến thể của từ:

    • Bìu cổ: cụm từ này thường được sử dụng để chỉ vị trí của bìuvùng cổ.
    • Bệnh bìu: mặc dù không phổ biến, nhưng có thể dùng để chỉ tình trạng bệnh liên quan đến bìucổ.
  4. Từ gần giống:

    • Bướu: từ này có thể dùng để chỉ những khối u hoặc phần lồi lên trên cơ thể, không nhất thiết phảicổ.
    • Nốt: có thể dùng để chỉ những phần lồi nhỏ hơn, thường không chỉ vị trí.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Bướu cổ: từ này có thể được xem như đồng nghĩa với "bìu" khi đề cập đến phần lồicổ do bướu giáp.
dụ thêm:
  • Trong y học, có thể nói: "Bìu cổ dấu hiệu của rối loạn chức năng tuyến giáp."
  • Trong văn bản mô tả bệnh : "Bệnh nhân xuất hiện bìucổ, kèm theo các triệu chứng như mệt mỏi tăng cân."
Chú ý:
  • Từ "bìu" thường chỉ được dùng trong ngữ cảnh y học hoặc khi mô tả tình trạng sức khỏe. Nên cẩn thận khi sử dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày, có thể không được hiểu hoặc gây cảm giác không thoải mái cho người nghe.
  1. d. Phần lồi mềmmặt ngoài cơ thể (thường phía trước cổ người bị bệnh bướu cổ).

Comments and discussion on the word "bìu"