Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ (dt)
  • dụ: " gạo" (bao đựng gạo).
  • Giải thích: Trong trường hợp này, "" có nghĩamột loại bao bì dùng để chứa đựng hàng hóa, thường thực phẩm.
2. Tính từ (tt)
  • dụ: "mặt cứ ra."
  • Giải thích: Trong trường hợp này, "" mô tả trạng thái da mặt dày, có thể ám chỉ đến việc da mặt trở nên dày hơn do tuổi tác hoặc do điều kiện môi trường.
3. Động từ (đgt)
  • dụ: "tài của anh ấy thì không ai kịp."
  • Giải thích: Ở đây, "" có nghĩaso sánh, thường dùng để diễn tả rằng không ai có thể sánh bằng, không ai có thể đạt đến trình độ hoặc khả năng của người đó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "bì bõm" (có thể chỉ đến việc ướt hoặc nhão), " " (một cách gọi khác cho việc da dày).
  • Từ đồng nghĩa: "vỏ" (đối với các nghĩa liên quan đến lớp ngoài của trái cây hoặc động vật).
Sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc ngôn ngữ nghệ thuật, "" có thể mang nghĩa ẩn dụ để chỉ đến tính cách của con người, chẳng hạn như "" được dùng để mô tả những người da dày, không dễ bị tổn thương hoặc dễ bị xúc động.
Tóm tắt

Từ "" nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. có thể chỉ đến bao bì, lớp da của động vật, lớp vỏ của trái cây, hoặc thậm chí mô tả trạng thái của da mặt. Đồng thời, từ này cũng có thể được sử dụng trong các phép so sánh để nhấn mạnh sự vượt trội về khả năng hay tài năng.

  1. 1 dt. Bao để đựng: gạo.
  2. 2 dt. 1. bọc ngoài cơ thể động vật 2. Da của một số súc vật như lợn, có thể dùng làm thức ăn: Giò bì; Luộc làm nem.
  3. 3 dt. (thực) 1. Lớp ngoài của vỏ một số quả: quả phật thủ 2. Vỏ của một vài thứ cây: cây xoan.
  4. 4 dt. 1. Đồ chứa vật phải cân: Thùng dầu cân được 26 ki-lô, kể cả 2. (lí) Vật nặng đặt trên đĩa cân để được thăng bằng: thay thế quả cân.
  5. 5 tt. Nói da mặt dày ra: Mặt cứ ra.
  6. 6 đgt. So sánh: Tài của anh ấy thì không ai kịp.

Comments and discussion on the word "bì"