Characters remaining: 500/500
Translation

chứng

Academic
Friendly

Từ "chứng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ "chứng"

a. Tật xấu - Nghĩa: "Chứng" có thể được dùng để chỉ một tật xấu hay thói quen không tốt của một người. dụ: - "Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia." (Trong câu này, "chứng" thể hiện một thói quen xấu của người phụ nữ có chồng.)

2. Danh từ "chứng" (cái có thể dựa vào để tỏ thực)
  • Nghĩa: "Chứng" còn có thể chỉ những bằng chứng, chứng cứ để minh chứng cho một điều đó. dụ:
    • "Nói sách, mách chứng." (Câu này có nghĩakhi bạn nói một điều đó, bạn cần phải bằng chứng xác thực để chứng minh.)
3. Động từ "chứng"

a. bằng cớ rõ ràng - Nghĩa: "Chứng" có thể được dùng như một động từ để chỉ việc bằng chứng rõ ràng về một việc nào đó. dụ: - "Việc ấy đủ chứng đã làm liều." (Câu này nghĩa là đủ bằng chứng để chứng minh rằng người đó đã hành động mạo hiểm.)

4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Chứng cứ": bằng chứng cụ thể để chứng minh một điều đó.
  • "Dấu hiệu": Thường dùng để chỉ các biểu hiện, triệu chứng của một vấn đề hay tình trạng.
5. Tổng kết

Từ "chứng" rất phong phú nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Việt, từ chỉ tật xấu, dấu hiệu bệnh đến bằng chứng. Tùy theo ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách chính xác.

  1. 1 dt. 1. Tật xấu: Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia (tng) 2. (y) Dấu hiệu biểu lộ một trạng thái bất thường trong cơ thể: Chứng đau bụng kinh niên.
  2. 2 dt. Cái có thể dựa vào để tỏ thực: Nói sách, mách chứng (tng). // đgt. bằng cớ rõ ràng: Việc ấy đủ chứng đã làm liều 2. Soi xét cho: Trời nào chứng mãi cho người rông càn (-mỡ).

Comments and discussion on the word "chứng"