Characters remaining: 500/500
Translation

chúng

Academic
Friendly

Từ "chúng" trong tiếng Việt một đại từ nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản
  • "Chúng" đại từ nhân xưng dùng để chỉ một nhóm người, thường nhóm người nói không trực tiếp tham gia. có thể dùng để chỉ bạn , những người cùng chung một đặc điểm hoặc một nhóm người nào đó.
2. Cách sử dụng
  • Như chúng bạn: Trong trường hợp này, "chúng" được dùng để chỉ một nhóm bạn, dụ: "Tôi chúng bạn sẽ đi chơi cuối tuần này."
  • Chúng nó: Đây cách nói tắt, thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ một nhóm người người nói không tán thành hoặc không ưa thích. dụ: "Chúng nó không biết tôn trọng người khác."
3. Các biến thể
  • Chúng ta: Đại từ chỉ nhóm bao gồm cả người nói người nghe. dụ: "Chúng ta cùng nhau làm bài tập nhé."
  • Chúng mình: Thường sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hơn, thường giữa bạn . dụ: "Chúng mình sẽ đi xem phim vào tối nay."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bọn: Cũng có thể chỉ một nhóm người nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn. dụ: "Bọn này thật không biết điều."
  • Họ: Dùng để chỉ một nhóm người không xác định, có thể bạn hoặc người lạ. dụ: "Họ đã hoàn thành công việc."
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các bài phát biểu, "chúng" có thể được sử dụng để nhấn mạnh sự đoàn kết hoặc tính cộng đồng. dụ: "Chúng ta cần đoàn kết tương lai của đất nước."
  • "Chúng" cũng có thể được dùng để chỉ những kẻ thù trong một số ngữ cảnh, dụ: "Chúng đang âm thầm chuẩn bị kế hoạch chống lại chúng ta."
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "chúng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh mối quan hệ giữa người nói người nghe để chọn cách diễn đạt cho phù hợp. Trong một số trường hợp, cách sử dụng có thể mang nghĩa khác nhau tùy thuộc vào tông giọng biểu cảm của người nói.

  1. 1 dt. Như Chúng bạn: Đàn ông vượt bể chúng, bạn (tng).
  2. 2 đt. Chúng nó nói tắt: Bọn đế quốc tham lamhạn, chúng muốn biến nhiều nước thành thuộc địa của chúng.

Comments and discussion on the word "chúng"