Characters remaining: 500/500
Translation

chằng

Academic
Friendly

Từ "chằng" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chằng":

1. Nghĩa cơ bản:
  • Chằng (danh từ): Thường được hiểu một đường dây, sợi dây hoặc một vật dụng nào đó được dùng để buộc, giữ cho một vật đó không bị rời ra. Nghĩa này thường gắn liền với việc giữ cho một vật vững chắc, không bị lung lay hay di chuyển. dụ:
    • "Tôi chằng gói hàng sau xe đạp để không bị rơi ra trong quá trình di chuyển."
    • "Cần chằng chặt những thùng hàng để đảm bảo không bị đổ trong khi vận chuyển."
2. Nghĩa mở rộng:
  • Chằng (động từ): Có nghĩalấy hoặc dùng đồ của người khác một cách tùy tiện, không được sự đồng ý. Nghĩa này thường mang tính chất tiêu cực, ám chỉ hành động không trung thực. dụ:
    • "Cậu ấy tiêu chằng rất nhiều đồ của bạn không hỏi ý kiến."
    • "Chúng tôi không muốn nhận chằng từ ai cả, điều đó không đúng."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Thành ngữ, cụm từ: Một số cụm từ có thể sử dụng từ "chằng" như:
    • "Nhận chằng": Có nghĩanhận đồ không sự đồng ý, không phải của mình.
    • "Ăn chằng": Thường chỉ việc ăn uống không phải của mình, có thể mang tính châm biếm.
4. Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Buộc": Cũng có nghĩadùng dây để giữ chặt một vật.
    • "Giữ": Mang nghĩa bảo quản, không để vật bị hư hỏng hay rời ra.
  • Từ gần giống:

    • "Thắt": Cũng có nghĩadùng một sợi dây để buộc, nhưng thường mang nghĩa chặt hơn.
    • "Gói": Tương tự, nhưng nhấn mạnh vào việc bọc lại một vật nào đó.
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "chằng," cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau trong một số tình huống.
  • Cách sử dụng từ này cũng có thể thay đổi theo vùng miền, vậy có thể những biến thể khác nhau trong cách nói.
  1. 1 đg. Buộc từ bên nọ sang bên kia nhiều lần, không theo hàng lối nhất định, chỉ cốt giữ cho thật chặt. Chằng gói hàng sau xe đạp.
  2. 2 đg. (kng.; thường dùng phụ sau đg.). Lấy hoặc dùng của người khác một cách tuỳ tiện. Tiêu chằng. Nhận chằng. Ăn chằng vay bửa.

Comments and discussion on the word "chằng"