Characters remaining: 500/500
Translation

kéo

Academic
Friendly

Từ "kéo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)
  • Cái kéo: Đây một dụng cụ hai lưỡi bằng thép bắt chéo nhau, dùng để cắt. dụ: " ấy dùng cái kéo để cắt giấy."
2. Động từ (đgt)

Từ "kéo" nhiều nghĩa khác nhau khi được sử dụng như một động từ:

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Kéo có thể được so sánh với từ "lôi" trong một số ngữ cảnh, mặc dù "lôi" thường mang nghĩa mạnh hơn, như "lôi kéo" hay "lôi ra".
  • Kéo cũng có thể được liên kết với từ "kéo dài", diễn tả sự kéo dài thời gian hoặc không gian.
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "kéo" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh hoặc cảm xúc mạnh mẽ, như "kéo dài nỗi đau" hoặc "kéo ánh sáng vào bóng tối".
Kết luận

Từ "kéo" rất phong phú linh hoạt trong tiếng Việt với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc mô tả các hành động hàng ngày cho đến việc sử dụng trong văn chương.

  1. 1 dt Dụng cụ hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, dùng để cắt: Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này (cd).
  2. 2 đgt 1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình: Anh kéo Loan tới trước tủ kính (NgHTưởng); Trâu béo kéo trâu gầy (tng); Kéo lưới; Kéo chăn về phía mình 2. Làm cho dài ra: Kéo bông thành sợi. 3. Tiến về một phía: Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang (cd). 4. Đánh đồ nữ trang bằng kim loại: Kéo chiếc nhẫn. 5. Rủ nhau cùng làm một việc : Nhân dân kéo nhau đi biểu tình. 6. Đưa đi theo: Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc. 7. Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh: Kéo nhị; Kéo vi-ô-lông. 8. Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống: Kéo màn lên; Kéo năng suất lên; Kéo giá cả xuống. 9. Trải dài ra về không gian hoặc thời gian: Ngọn lửa kéo dài ra; Buổi họp kéo đến chiều. 10. Lấy lại được phần nào: Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.

Comments and discussion on the word "kéo"