Characters remaining: 500/500
Translation

chùng

Academic
Friendly

Từ "chùng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Chùng (tính từ):

    • Nghĩa 1: Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. dụ: "Dây đàn chùng" nghĩa là dây đàn không được kéo căng, có thể phát ra âm thanh không hoặc không chuẩn.
    • Nghĩa 2: Quần áo dài rộng, khi mặc vào những chỗ dồn lại, không thẳng. dụ: "Quần chùng, áo dài" có nghĩaquần không vừa vặn, có thể bị rộng tạo cảm giác không gọn gàng. Người ta có thể nói "Tôi thích mặc hơi chùng" khi họ thích trang phục thoải mái, không quá chật.
  2. Chùng (động từ):

    • Nghĩa 3 (phó từ): Dùng để chỉ hành động vụng lén hoặc không thẳng thắn. dụ: "Ăn chùng" có thể hiểu ăn một cách vụng về, không cẩn thận, hoặc "nói vụng" nghĩa là nói không thẳng thắn, có thể để giấu giếm điều đó.
Các từ liên quan
  • Chùng chình: Một từ gần nghĩa, thường mô tả trạng thái chùng chình, không chắc chắn hoặc không rõ ràng.
  • Chùng chình (tính từ): Diễn tả cảm giác hoặc trạng thái không vững vàng, có thể áp dụng cho cả vật chất lẫn tinh thần.
Từ đồng nghĩa
  • Lỏng: Có thể được dùng thay cho "chùng" trong một số ngữ cảnh, dụ như "dây lỏng" "dây chùng".
  • Rộng: Có thể dùng để chỉ quần áo rộng, nhưng không hoàn toàn giống với "chùng" trong ngữ cảnh không vừa vặn.
dụ nâng cao
  • Khi nói về âm nhạc, bạn có thể nói: "Dây đàn chùng sẽ khiến âm thanh không rõ ràng," nhấn mạnh rằng việc dây không căng có thể ảnh hưởng đến chất lượng âm thanh.
  • Trong thời trang, bạn có thể nói: "Tôi thích những bộ đồ hơi chùng để cảm thấy thoải mái hơn khi di chuyển."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "chùng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa vật (về độ căng, độ rộng của đồ vật) nghĩa bóng (về cách hành xử, thái độ).

  1. 1 t. 1 Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. 2 (Quần áo) dài rộng, khi mặc vào những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
  2. 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.

Comments and discussion on the word "chùng"